Ý nghĩa của tên Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Danh Đang giảm dần
Tên Danh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Danh phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.34%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.34% |
2 | Bình Định | 0.33% |
3 | Vĩnh Long | 0.31% |
4 | Tây Ninh | 0.29% |
5 | Phú Yên | 0.28% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Danh
Tên Danh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Danh là nam giới:
Công Danh, Thành Danh, Thanh Danh, Văn Danh, Hữu Danh, Quốc Danh, Hoàng Danh, Ngọc Danh, Đình Danh
Các tên đệm cho tên Danh là nữ giới:
Thị Danh, Mỹ Danh, Quỳnh Danh, Kim Danh, Khả Danh, Huyền Danh, Thùy Danh
Có tổng số 103 đệm cho tên Danh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Danh.
Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Danh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Danh
- Danh từ tên, tên người
- xưng danh
- điểm danh
- Danh từ tên, tên người, về mặt được dư luận xã hội biết đến và coi trọng
- mang danh đơn vị anh hùng
- thói hám danh
Danh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 77 từ ghép với từ Danh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Danh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Danh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Danh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Danh trong thần số học
D | A | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học