No ad for you

Ý nghĩa tên Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Danh

Tên Danh rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Danh chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Danh.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Danh

Trong tiếng Việt, Danh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Danh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Danh hay như:

Tham khảo thêm danh sách 143 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Danh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh

Mức Độ phổ biến

Tên Danh thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Danh là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 166 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Danh trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Tên Danh có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.39%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Danh xuất hiện nhiều tại Quảng Ngãi. Tại đây, với hơn 290 người thì có một người tên Danh. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Phú Yên và Bình Dương.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Danh.

No ad for you

Tên Danh trong tiếng Việt

Định nghĩa Danh trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Tên, tên người. Ví dụ:

  • Xưng danh.
  • Điểm danh.
Danh từ

Tên, tên người, về mặt được dư luận xã hội biết đến và coi trọng. Ví dụ:

  • Mang danh đơn vị anh hùng.
  • Thói hám danh.

Cách đánh vần tên Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • D
  • a
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Danh trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Danh" xuất hiện trong 80 từ ghép điển hình như: danh từ, thành danh, số báo danh...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Danh vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Danh có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Danh tiếng, công danh, địa danh.
  • : Tranh giành, đấu đá.
  • : Tranh giành, cạnh tranh để chiếm hữu thứ gì đó.

Tên Danh trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Danh thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Danh

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Danh

Bảng quy đổi tên Danh sang Thần số học
Chữ cáiDANH
Nguyên Âm1
Phụ Âm458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Danh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • Chương trinh rườm rà quá

No ad for you

Danh mục Từ điển tên