Từ điển tên

Tên DanhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự. Người viết Từ điển tên

268 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Danh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Danh Đang giảm dần

Tên Danh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Danh phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.34%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Danh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.34%
2 Bình Định 0.33%
3 Vĩnh Long 0.31%
4 Tây Ninh 0.29%
5 Phú Yên 0.28%
Bản đồ phân bố tên Danh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Danh

Tên Danh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Danh là nam giới:

Công Danh, Thành Danh, Thanh Danh, Văn Danh, Hữu Danh, Quốc Danh, Hoàng Danh, Ngọc Danh, Đình Danh

Các tên đệm cho tên Danh là nữ giới:

Thị Danh, Mỹ Danh, Quỳnh Danh, Kim Danh, Khả Danh, Huyền Danh, Thùy Danh

Có tổng số 103 đệm cho tên Danh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Danh.

No ad for you

Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Danh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Danh

Danh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 77 từ ghép với từ Danh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Danh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Danh đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Danh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh sang thần số học
DANH
1
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu