Ý nghĩa của tên Đành
"Đành" có nghĩa là chịu đựng, cam chịu, thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh và khả năng vượt qua khó khăn. "Đành" còn mang ý nghĩa bình tĩnh và sáng suốt. "Đành" thể hiện sự an phận và hài lòng với cuộc sống hiện tại. "Đành" thể hiện sự nhẫn nại và bao dung. "Đành'' mang ý nghĩa vững vàng và mạnh mẽ. Tên "Đành" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Cha mẹ đặt tên con là "Đành'' với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc và thành công. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đành
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đành
Tên Đành thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Đành. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đành.
Đành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Đành trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đành
- Động từ miễn cưỡng bằng lòng, chấp thuận vì thấy không thể khác được
- đuối lí nên đành im
- từ chối không được, đành phải nhận
- Động từ bằng lòng làm điều biết là trái với tình cảm, đạo lí
- thấy tội nghiệp nên bỏ đi không đành
- "Công anh tháng đợi năm chờ, Sao em dứt chỉ lìa tơ cho đành?" (Cdao)
- Đồng nghĩa: đành lòng, nỡ
Đành trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Đành. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đành trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đành đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đành trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đành trong thần số học
Đ | À | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học