Ý nghĩa của tên Dao
Theo tiếng Hán - Việt, "Dao" trong ngọc dao, là một loại ngọc đẹp, quý báu. Vì vậy đặt tên cho con với mỹ từ này, bố mẹ hàm ý tương lai con sẽ sáng sủa, tâm hồn tinh sạch như ngọc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dao
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dao Đang tăng dần
Tên Dao được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dao phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.11% |
2 | Bạc Liêu | 0.10% |
3 | An Giang | 0.03% |
4 | Yên Bái | 0.02% |
5 | Khánh Hòa | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dao
Tên Dao thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dao là nữ giới:
Quỳnh Dao, Huỳnh Dao, Ca Dao, Kim Dao
Có tổng số 11 đệm cho tên Dao. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dao.
Dao trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
a
-
-
o
-
Dao trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dao
- Danh từ đồ dùng để cắt, gồm có lưỡi sắc và chuôi cầm
- dao sắc không gọt được chuôi (tng)
Dao trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Dao. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dao trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dao đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Dao trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dao trong thần số học
D | A | O |
---|---|---|
1 | 6 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học