Ý nghĩa tên Đạt Diệu
Ý nghĩa đệm Đạt tên Diệu
Tên đệm Đạt
"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Đệm Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.
Tên chính Diệu
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.
Các tên liên quan với Đạt Diệu
Tên ghép với đệm Đạt
Có tổng số 82 tên ghép với đệm Đạt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đạt Gia, Đạt Giỏi, Đạt Quý, Đạt Thức, Đạt Trí, Đạt Nam, Đạt Soát, Đạt Miên, Đạt Vương,
Đệm ghép với tên Diệu
Có tổng số 96 đệm ghép với tên Diệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
An Diệu, Hà Diệu, Hân Diệu, Hoa Diệu, Kha Diệu, Vĩnh Diệu, Nam Diệu, Sỹ Diệu, Trọng Diệu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đạt Diệu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đạt Diệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đạt Diệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đạt Diệu
Giới tính
Tên Đạt Diệu thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đạt Diệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đạt kết hợp với tên Diệu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đạt và giới tính của người có tên Diệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đạt Diệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đạt Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đạt Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
t
-
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
Tên Đạt Diệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đạt Diệu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đạt Diệu bao gồm:
- Đệm Đạt có 4 cách viết.
- Tên Diệu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đạt Diệu có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đạt Diệu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đạt là mệnh Hỏa và Tên Diệu là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đạt Diệu cần xác định rõ ràng đệm Đạt và tên Diệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đạt Diệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đạt Diệu trong thần số học
Đ | Ạ | T | D | I | Ệ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | 3 | ||||
4 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đạt Diệu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Wilma | 达耀 |
|
Leatrice | 噠耀 |
|
Eartha | 哒耀 |
|
Murline | 達耀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đạt Diệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả