Ý nghĩa của tên Dầu
Dầu là một loại tài sản quý giá, là biểu tượng của sự giàu sang, thịnh vượng. Đặt tên Dầu với mong muốn con có cuộc sống sung túc, giàu có, như những giọt dầu quý giá. Một cách hiểu khác là mong muốn con có sức khỏe dồi dào, luôn tràn đầy năng lượng. Ngoài ra, "Dầu" cũng có thể được hiểu là mong muốn con có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, như những giọt dầu nhỏ bé nhưng luôn gắn kết với nhau. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dầu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dầu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dầu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dầu
Tên Dầu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dầu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dầu là nam giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Dầu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dầu.
Dầu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dầu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ầ
-
-
u
-
Dầu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dầu
- Danh từ cây gỗ to ở rừng, gỗ cho chất dầu dùng để pha sơn hay xảm thuyền.
- Danh từ chất lỏng nhờn, không hoà tan trong nước, nhẹ hơn nước, lấy từ các nguồn thực vật, động vật hay khoáng vật, dùng để ăn, chữa bệnh, thắp đèn, chạy máy, v.v.
- tra dầu vào máy
- đèn cạn dầu, leo lét
- Tính từ (Từ cũ, hoặc id)
- Kết từ (Từ cũ, hoặc kng)
Dầu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 53 từ ghép với từ Dầu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dầu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dầu đa phần là mệnh Kim.
Tên Dầu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dầu trong thần số học
D | Ầ | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học