Ý nghĩa của tên Dâu
Tên Dâu có nguồn gốc Việt Nam, thường dùng để đặt cho các bé gái. Tên Dâu mang ý nghĩa là loại cây thân gỗ, cành mọc rủ xuống, lá xanh tươi, có hoa và quả. Cây Dâu là biểu tượng của sự sung túc, đơm hoa kết trái, cuộc sống đủ đầy, hạnh phúc. Tên Dâu còn thể hiện mong muốn con gái sẽ có cuộc sống an nhàn, sung túc, gặp nhiều may mắn và hạnh phúc trọn vẹn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dâu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dâu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dâu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dâu
Tên Dâu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dâu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Dâu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dâu.
Dâu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dâu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
â
-
-
u
-
Dâu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dâu
- Danh từ cây trồng bằng cành, lá hình tim hay chia thành thuỳ, dùng để nuôi tằm, quả tụ thành khối
- trồng dâu nuôi tằm
- Đồng nghĩa: dâu tằm
- Danh từ cây bụi thấp, cành có lông tơ, quả có nhiều núm mọng nước, thường dùng để chế rượu
- rượu vang dâu
- quả dâu
- Đồng nghĩa: dâu rượu, thanh mai
- Danh từ người phụ nữ đã lấy chồng, trong quan hệ với cha mẹ chồng, với gia đình và họ hàng nhà chồng
- con dâu
- chị dâu
- "Thân em mười sáu tuổi đầu, Cha mẹ ép gả làm dâu nhà người." (Cdao)
Dâu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Dâu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dâu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dâu đa phần là mệnh Kim.
Tên Dâu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dâu trong thần số học
D | Â | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học