Tên Dâu Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Dâu là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Dâu (橷) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Dâu
Tên Dâu có nguồn gốc Việt Nam, thường dùng để đặt cho các bé gái. Tên Dâu mang ý nghĩa là loại cây thân gỗ, cành mọc rủ xuống, lá xanh tươi, có hoa và quả. Cây Dâu là biểu tượng của sự sung túc, đơm hoa kết trái, cuộc sống đủ đầy, hạnh phúc. Tên Dâu còn thể hiện mong muốn con gái sẽ có cuộc sống an nhàn, sung túc, gặp nhiều may mắn và hạnh phúc trọn vẹn. Viết bởi: Từ điển tên - 09/08/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Dâu
Giới tính thường dùng
Tên Dâu thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Dâu
Trong tiếng Việt, Dâu (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Dâu dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Dâu hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dâu
Mức Độ phổ biến
Dâu là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.596 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Dâu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Giang. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Dâu. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Nam Định và Sơn La.
Tên Dâu trong tiếng Việt
Định nghĩa Dâu trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Cây trồng bằng cành, lá hình tim hay chia thành thuỳ, dùng để nuôi tằm, quả tụ thành khối. Ví dụ:
- Trồng dâu nuôi tằm.
- Đồng nghĩa: dâu tằm.
- Danh từ
Cây bụi thấp, cành có lông tơ, quả có nhiều núm mọng nước, thường dùng để chế rượu. Ví dụ:
- Rượu vang dâu.
- Quả dâu.
- Đồng nghĩa: dâu rượu, thanh mai.
- Danh từ
Người phụ nữ đã lấy chồng, trong quan hệ với cha mẹ chồng, với gia đình và họ hàng nhà chồng. Ví dụ:
- Con dâu.
- Chị dâu.
- "Thân em mười sáu tuổi đầu, Cha mẹ ép gả làm dâu nhà người." (Cdao).
Cách đánh vần tên Dâu trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- â
- u
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Dâu trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Dâu" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: cô dâu, dâu con, dâu tây...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Dâu và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Dâu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dâu trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Dâu có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dâu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 嫂: Con dâu, cô dâu.
- 桑: cây dâu hoặc cuộc bể dâu.
- 柚: Cây dâu, cuộc bể dâu.
Tên Dâu trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Dâu thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Dâu
| Chữ cái | D | Â | U |
|---|---|---|---|
| Nguyên Âm | 1 | 3 | |
| Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Dâu
Tất cả 2 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Dâu
Ý nghĩa thực sự của tên Dâu là gì?
Tên Dâu có nguồn gốc Việt Nam, thường dùng để đặt cho các bé gái. Tên Dâu mang ý nghĩa là loại cây thân gỗ, cành mọc rủ xuống, lá xanh tươi, có hoa và quả. Cây Dâu là biểu tượng của sự sung túc, đơm hoa kết trái, cuộc sống đủ đầy, hạnh phúc. Tên Dâu còn thể hiện mong muốn con gái sẽ có cuộc sống an nhàn, sung túc, gặp nhiều may mắn và hạnh phúc trọn vẹn.
Tên Dâu nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thân thiện, Ngọt ngào, Dễ thương, Nữ tính, Hài hoà là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Dâu cho con.
Tên Dâu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Dâu thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
Tên Dâu có phổ biến tại Việt Nam không?
Dâu là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.596 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Dâu nhất?
Tên Dâu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Giang. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Dâu. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Nam Định và Sơn La.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Dâu là gì?
Trong Hán Việt, tên Dâu có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dâu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 嫂: Con dâu, cô dâu.
- 桑: cây dâu hoặc cuộc bể dâu.
- 柚: Cây dâu, cuộc bể dâu.
Trong phong thuỷ, tên Dâu mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Dâu thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Dâu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.
Thần số học tên Dâu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Dâu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.
Quang Vũ
rất dễ thương và dễ mến hihi
Âu Hạnh
rất dễ thương và dễ mến