Tên Đến Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Đến là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Đến (典) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Đến
Tên Đến mang một ý nghĩa vô cùng đặc biệt, tượng trưng cho nguồn năng lượng tích cực và sự chủ động trong cuộc sống. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách hướng ngoại, thích khám phá và tìm kiếm những điều mới mẻ. Họ luôn tràn đầy nhiệt huyết và luôn sẵn sàng đón nhận mọi thử thách, bất kể khó khăn đến đâu. Họ là những người có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết nối với mọi người xung quanh và tạo dựng những mối quan hệ bền vững. Bên cạnh đó, họ còn sở hữu trí thông minh nhạy bén, luôn tìm tòi học hỏi và không ngừng nâng cao bản thân. Viết bởi: Từ điển tên - 13/07/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Đến
Giới tính thường dùng
Tên Đến được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Đến cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đến
Trong tiếng Việt, Đến (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Đến cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Đến hay như:
Tham khảo thêm danh sách 22 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đến hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đến
Mức Độ phổ biến
Đến là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 648 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Đến có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-8.57%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Đến có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cà Mau. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Đến. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Long An và Lai Châu.
Tên Đến trong tiếng Việt
Định nghĩa Đến trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Có tại một nơi nào đó sau một quá trình di chuyển từ nơi khác. Ví dụ:
- Mẹ đưa bé đến trường.
- Chưa thấy ai đến.
- Tàu đã đến ga.
- Đồng nghĩa: tới.
- 2. Động từ
Bắt đầu hoặc bắt đầu xảy ra vào một lúc nào đó (nói về một khoảng thời gian hoặc một hiện tượng, sự việc cụ thể). Ví dụ:
- Mùa hè qua, mùa thu đến.
- Thời cơ đã đến.
- Sự việc đến thật bất ngờ.
- Đồng nghĩa: tới.
- 3. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là hướng hoặc đối tượng cụ thể của hoạt động, tác động được nói đến. Ví dụ:
- Đang đi đến trường.
- Nghĩ đến bạn.
- Khoản tiền để dành, chưa dùng đến.
- Ảnh hưởng đến sức khoẻ.
- Đồng nghĩa: tới.
- 4. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn, mức độ của sự việc vừa nói đến. Ví dụ:
- Ở lại đến mai.
- Chiến đấu đến hơi thở cuối cùng.
- 5. Trợ từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ cao của một tính chất làm ít nhiều ngạc nhiên. Ví dụ:
- Tính nết đến lạ.
- Hoa đến là thơm.
- Mắt bị khói cay đến khó chịu.
- 6. Trợ từ
Từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường của một hiện tượng để làm nổi bật mức độ cao của một việc nào đó. Ví dụ:
- Bài toán này khó quá, đến mẹ cũng chịu.
- Đồng hồ chậm đến mười phút.
- 7. Trợ từ
Từ biểu thị ý nhấn mạnh về một hậu quả, kết quả có thể đưa lại, để làm nổi bật mức độ của một tình trạng, tình hình nào đó. Ví dụ:
- Lo đến gầy người.
- Tức đến phát điên.
Cách đánh vần tên Đến trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ế
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đến trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đến" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: đến cùng, đến nơi, đến điều...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Đến và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Đến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đến trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đến có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đến phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 典: Đến nơi, đến cùng, đến nỗi.
- 旦: Đến nơi, đến cùng, đến nỗi.
- 𦥃: Đến nơi, đến cùng, đến nỗi.
Tên Đến trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đến thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đến
Chữ cái | Đ | Ế | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | ||
Phụ Âm | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đến
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đến
Ý nghĩa thực sự của tên Đến là gì?
Tên Đến mang một ý nghĩa vô cùng đặc biệt, tượng trưng cho nguồn năng lượng tích cực và sự chủ động trong cuộc sống. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách hướng ngoại, thích khám phá và tìm kiếm những điều mới mẻ. Họ luôn tràn đầy nhiệt huyết và luôn sẵn sàng đón nhận mọi thử thách, bất kể khó khăn đến đâu. Họ là những người có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết nối với mọi người xung quanh và tạo dựng những mối quan hệ bền vững. Bên cạnh đó, họ còn sở hữu trí thông minh nhạy bén, luôn tìm tòi học hỏi và không ngừng nâng cao bản thân.
Tên Đến nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, May mắn, Thịnh vượng, Suôn sẻ, Thành đạt là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đến cho con.
Tên Đến phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Đến được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Đến cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Đến có phổ biến tại Việt Nam không?
Đến là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 648 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Đến hiện nay thế nào?
Tên Đến có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-8.57%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đến nhất?
Tên Đến có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cà Mau. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Đến. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Long An và Lai Châu.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Đến là gì?
Trong Hán Việt, tên Đến có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đến phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 典: Đến nơi, đến cùng, đến nỗi.
- 旦: Đến nơi, đến cùng, đến nỗi.
- 𦥃: Đến nơi, đến cùng, đến nỗi.
Trong phong thuỷ, tên Đến mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Đến thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Đến: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Đến: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.
Thần số học tên Đến: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.