Ý nghĩa của tên Đến
Tên Đến mang một ý nghĩa vô cùng đặc biệt, tượng trưng cho nguồn năng lượng tích cực và sự chủ động trong cuộc sống. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách hướng ngoại, thích khám phá và tìm kiếm những điều mới mẻ. Họ luôn tràn đầy nhiệt huyết và luôn sẵn sàng đón nhận mọi thử thách, bất kể khó khăn đến đâu. Họ là những người có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết nối với mọi người xung quanh và tạo dựng những mối quan hệ bền vững. Bên cạnh đó, họ còn sở hữu trí thông minh nhạy bén, luôn tìm tòi học hỏi và không ngừng nâng cao bản thân. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đến Đang tăng dần
Tên Đến được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đến phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.04% |
2 | Cà Mau | 0.04% |
3 | Lai Châu | 0.02% |
4 | Tuyên Quang | 0.02% |
5 | Yên Bái | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đến
Tên Đến thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đến là nam giới:
Văn Đến, Thành Đến, Duy Đến, Phi Đến, Quang Đến, Phước Đến, Cao Đến, Trọng Đến
Các tên đệm cho tên Đến là nữ giới:
Có tổng số 14 đệm cho tên Đến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đến.
Đến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ế
-
-
n
-
Đến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đến
- Động từ có tại một nơi nào đó sau một quá trình di chuyển từ nơi khác
- mẹ đưa bé đến trường
- chưa thấy ai đến
- tàu đã đến ga
- Đồng nghĩa: tới
- Động từ bắt đầu hoặc bắt đầu xảy ra vào một lúc nào đó (nói về một khoảng thời gian hoặc một hiện tượng, sự việc cụ thể)
- mùa hè qua, mùa thu đến
- thời cơ đã đến
- sự việc đến thật bất ngờ
- Đồng nghĩa: tới
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là hướng hoặc đối tượng cụ thể của hoạt động, tác động được nói đến
- đang đi đến trường
- nghĩ đến bạn
- khoản tiền để dành, chưa dùng đến
- ảnh hưởng đến sức khoẻ
- Đồng nghĩa: tới
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn, mức độ của sự việc vừa nói đến
- ở lại đến mai
- chiến đấu đến hơi thở cuối cùng
- Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ cao của một tính chất làm ít nhiều ngạc nhiên
- tính nết đến lạ
- hoa đến là thơm
- mắt bị khói cay đến khó chịu
- Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường của một hiện tượng để làm nổi bật mức độ cao của một việc nào đó
- bài toán này khó quá, đến mẹ cũng chịu
- đồng hồ chậm đến mười phút
- Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về một hậu quả, kết quả có thể đưa lại, để làm nổi bật mức độ của một tình trạng, tình hình nào đó
- lo đến gầy người
- tức đến phát điên
Đến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Đến. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đến đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đến trong thần số học
Đ | Ế | N |
---|---|---|
5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học