Ý nghĩa của tên Diết
Diết là một từ Hán Việt, có nghĩa là đau đớn, xót xa, đau khổ. Tên Diết thường được đặt cho những người có tính cách nhạy cảm, dễ xúc động, dễ bị tổn thương. Những người này thường có trái tim nhân hậu, luôn biết quan tâm, giúp đỡ người khác. Họ cũng rất giàu tình cảm, luôn yêu thương và trân trọng những người thân yêu của mình. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diết
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Diết
Tên Diết thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Diết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Diết.
Diết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
Diết trong từ điển Tiếng Việt
Diết trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Diết. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Diết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Diết đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Diết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Diết trong thần số học
D | I | Ế | T |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học