Ý nghĩa của tên Đinh
Nghĩa Hán Việt là người con trai, đàn ông. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đinh Đang tăng dần
Tên Đinh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đinh phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.06% |
2 | Điện Biên | 0.02% |
3 | Tuyên Quang | 0.02% |
4 | Quảng Ninh | 0.01% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đinh
Tên Đinh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đinh là nam giới:
Văn Đinh, Đức Đinh, Tá Đinh, Quang Đinh
Có tổng số 15 đệm cho tên Đinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đinh.
Đinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Đinh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đinh
- Danh từ (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến
- làng có ba trăm đinh
- đóng thuế đinh
- Đồng nghĩa: dân đinh
- Danh từ cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng.
- Danh từ đầu đinh (nói tắt)
- bị lên đinh
- Danh từ vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau
- đinh đóng guốc
- giày đinh
- chắc như đinh đóng cột
- Đồng nghĩa: đanh
- Danh từ (Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt
- tiết mục đinh trong chương trình
- bài đinh của số báo
- Danh từ nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta.
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu.
Đinh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Đinh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đinh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đinh trong thần số học
Đ | I | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học