Tên Đinh
Đinh là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Đinh (叮) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Đinh
Nghĩa Hán Việt là người con trai, đàn ông.
Giới tính vả tên đệm cho tên Đinh
Giới tính thường dùng
Tên Đinh thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đinh
Trong tiếng Việt, Đinh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Đinh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Đinh hay như:
Tham khảo thêm danh sách 21 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đinh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đinh
Mức Độ phổ biến
Đinh là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 891 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Đinh đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+36.36%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Đinh có thể gặp tại Kon Tum. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Đinh. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Cao Bằng và Tuyên Quang.
Tên Đinh trong tiếng Việt
Định nghĩa Đinh trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến. Ví dụ:
- Làng có ba trăm đinh.
- Đóng thuế đinh.
- Đồng nghĩa: dân đinh.
- 2. Danh từ
Cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng.
- 3. Danh từ
Đầu đinh (nói tắt).
Ví dụ: Bị lên đinh.
- 4. Danh từ
Vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau. Ví dụ:
- Đinh đóng guốc.
- Giày đinh.
- Chắc như đinh đóng cột.
- Đồng nghĩa: đanh.
- 5. Danh từ
(Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt. Ví dụ:
- Tiết mục đinh trong chương trình.
- Bài đinh của số báo.
- 6. Danh từ
Nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta.
- 7. Danh từ
(thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu.
Cách đánh vần tên Đinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- i
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đinh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đinh" xuất hiện trong 21 từ ghép điển hình như: đầu đinh, đinh ba, dân đinh...
Tên Đinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đinh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đinh có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 叮: Đinh ninh, chắc chắn.
- 丁: Cùng đinh, đinh khẩu.
- 钉: Đinh.
Tên Đinh trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đinh thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đinh
Chữ cái | Đ | I | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đinh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đinh
Ý nghĩa thực sự của tên Đinh là gì?
Nghĩa Hán Việt là người con trai, đàn ông.
Tên Đinh nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Kiên cường, Bất khuất, Vững chắc, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đinh cho con.
Tên Đinh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Đinh thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Đinh có phổ biến tại Việt Nam không?
Đinh là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 891 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Đinh hiện nay thế nào?
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Đinh đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+36.36%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đinh nhất?
Tên Đinh có thể gặp tại Kon Tum. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Đinh. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Cao Bằng và Tuyên Quang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Đinh là gì?
Trong Hán Việt, tên Đinh có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 叮: Đinh ninh, chắc chắn.
- 丁: Cùng đinh, đinh khẩu.
- 钉: Đinh.
Trong phong thuỷ, tên Đinh mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Đinh thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Đinh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Đinh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Đinh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.