Từ điển tên

Tên ĐinhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Đinh

Nghĩa Hán Việt là người con trai, đàn ông. Sửa bởi Từ điển tên

77 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đinh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đinh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đinh Đang tăng dần

Tên Đinh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đinh phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đinh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.06%
2 Điện Biên 0.02%
3 Tuyên Quang 0.02%
4 Quảng Ninh 0.01%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đinh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Đinh

Tên Đinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Đinh là nam giới:

Văn Đinh, Đức Đinh, Tá Đinh, Quang Đinh

Có tổng số 15 đệm cho tên Đinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đinh.

No ad for you

Đinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đinh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đinh

Đinh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Đinh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Đinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Đinh đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Đinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Đinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đinh sang thần số học
ĐINH
9
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu