Ý nghĩa của tên Do
Nghĩa Hán Việt là nguyên nhân, khởi đầu, chỗ xuất phát, hàm ý con người khởi phát, trí tuệ sáng tạo. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Do
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Do Đang giảm dần
Tên Do được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Do. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Do phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.09% |
2 | Điện Biên | 0.06% |
3 | Sơn La | 0.04% |
4 | Quảng Trị | 0.03% |
5 | Lào Cai | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Do
Tên Do thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Do. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Do là nam giới:
Tự Do, Văn Do, Ngọc Do, Hoàng Do
Có tổng số 13 đệm cho tên Do. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Do.
Do trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Do trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
o
-
Do trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Do
- Danh từ tên nốt nhạc thứ nhất trong gam nhạc.
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên nhân của sự việc nói đến
- do sơ ý nên hỏng việc
- đói kém do mất mùa
- Đồng nghĩa: bởi, bởi vì, vì
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là chủ thể hoạt động tạo ra hoặc tác động quyết định đến cái vừa nói đến
- việc này do nó gây nên
- đại biểu do dân bầu ra
Do trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Do. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Do trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Do đa phần là mệnh Thổ.
Tên Do trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Do trong thần số học
D | O |
---|---|
6 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học