Tên Dở Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Dở là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Dở (唋) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Dở
Trong tiếng Việt, "dở" là một từ mang nghĩa tiêu cực, chỉ sự không tốt, không hoàn hảo. Tên "Dở" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa không tốt đẹp, không may mắn. Viết bởi: Từ điển tên - 05/07/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Dở
Giới tính thường dùng
Tên Dở chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Dở
Trong tiếng Việt, Dở (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Dở cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Dở mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Dở hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dở
Mức Độ phổ biến
Dở là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.051 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Dở đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 mặc dù không thay đổi nhiều nhưng vẫn giữ được xu hướng sử dụng cao so với các năm khác.Mức độ phân bổ
Tên Dở xuất hiện nhiều tại Lào Cai. Tại đây, với hơn 940 người thì có một người tên Dở. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Yên Bái và Điện Biên.
Tên Dở trong tiếng Việt
Định nghĩa Dở trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
(Từ cũ, Ít dùng).
- Động từ
(giở báo ra xem).
- Tính từ
Không hay, không đạt yêu cầu, do đó không gây thích thú, không mang lại kết quả tốt. Ví dụ:
- Vở kịch dở.
- Hát rất dở.
- Trái nghĩa: hay.
Cách đánh vần tên Dở trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- ở
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Dở trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Dở" xuất hiện trong 11 từ ghép điển hình như: dở người, chết dở, bỏ dở...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Dở và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Dở trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dở trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Dở có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dở phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 唋: Ăn dở, dở dang, lỡ dở.
- 𠶁: Dang dở, chưa hoàn thành hoặc bị bỏ dở giữa chừng.
- 𡁎: Dở dang, thiếu sót, không hoàn chỉnh.
Tên Dở trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Dở thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Dở
Chữ cái | D | Ở |
---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Dở
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Dở
Ý nghĩa thực sự của tên Dở là gì?
Trong tiếng Việt, "dở" là một từ mang nghĩa tiêu cực, chỉ sự không tốt, không hoàn hảo. Tên "Dở" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa không tốt đẹp, không may mắn.
Tên Dở nói lên điều gì về tính cách và con người?
Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Tốt bụng, Dễ mến, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Dở cho con.
Tên Dở phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Dở chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Tên Dở có phổ biến tại Việt Nam không?
Dở là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.051 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Dở hiện nay thế nào?
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Dở đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 mặc dù không thay đổi nhiều nhưng vẫn giữ được xu hướng sử dụng cao so với các năm khác.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Dở nhất?
Tên Dở xuất hiện nhiều tại Lào Cai. Tại đây, với hơn 940 người thì có một người tên Dở. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Yên Bái và Điện Biên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Dở là gì?
Trong Hán Việt, tên Dở có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dở phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 唋: Ăn dở, dở dang, lỡ dở.
- 𠶁: Dang dở, chưa hoàn thành hoặc bị bỏ dở giữa chừng.
- 𡁎: Dở dang, thiếu sót, không hoàn chỉnh.
Trong phong thuỷ, tên Dở mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Dở thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Dở: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Dở: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Dở: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ
Hầu Thị Dở
Tôi cũng tên dở đúng là cuộc đời dở tệ