Tên Dở
Dở là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Dở (唋) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Dở
Trong tiếng Việt, "dở" là một từ mang nghĩa tiêu cực, chỉ sự không tốt, không hoàn hảo. Tên "Dở" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa không tốt đẹp, không may mắn.
Giới tính vả tên đệm cho tên Dở
Giới tính thường dùng
Tên Dở chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Dở.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Dở
Trong tiếng Việt, Dở (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Dở cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Dở mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Dở hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dở
Mức Độ phổ biến
Dở là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.051 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Dở trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Dở đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 mặc dù không thay đổi nhiều nhưng vẫn giữ được xu hướng sử dụng cao so với các năm khác.Mức độ phân bổ
Tên Dở xuất hiện nhiều tại Lào Cai. Tại đây, với hơn 940 người thì có một người tên Dở. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Yên Bái và Điện Biên.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Dở.
Tên Dở trong tiếng Việt
Định nghĩa Dở trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
(Từ cũ, Ít dùng).
- Động từ
(giở báo ra xem).
- Tính từ
Không hay, không đạt yêu cầu, do đó không gây thích thú, không mang lại kết quả tốt. Ví dụ:
- Vở kịch dở.
- Hát rất dở.
- Trái nghĩa: hay.
Cách đánh vần tên Dở trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- ở
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Dở trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Dở" xuất hiện trong 11 từ ghép điển hình như: dở người, chết dở, bỏ dở...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Dở vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Dở trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dở trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Dở có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dở phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 唋: Ăn dở, dở dang, lỡ dở.
- 𠶁: Dang dở, chưa hoàn thành hoặc bị bỏ dở giữa chừng.
- 𡁎: Dở dang, thiếu sót, không hoàn chỉnh.
Tên Dở trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Dở thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Dở
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Dở
Chữ cái | D | Ở |
---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Hầu Thị Dở
Tôi cũng tên dở đúng là cuộc đời dở tệ