Từ điển tên

Tên Đoàn ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đoàn Thi

Đoàn Thi là một cái tên đẹp và có ý nghĩa sâu sắc. Tên này thường được đặt cho những bé gái có tính cách mạnh mẽ, kiên trì và quyết đoán. Đoàn Thi còn mang ý nghĩa là người có chí tiến thủ, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, cái tên này còn thể hiện sự đoàn kết, gắn bó của gia đình và dòng họ. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đoàn tên Thi

Tên đệm Đoàn

Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đoàn Thi

Tên ghép với đệm Đoàn

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Đoàn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đoàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đoàn Hân, Đoàn Kha, Đoàn Luyến, Đoàn Trâm, Đoàn My,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Thi, Kha Thi, Lương Thi, Thục Thi, Dung Thi, Nhất Thi, Sơn Thi, Quế Thi, Liễu Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đoàn Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đoàn Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đoàn Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đoàn Thi

Giới tính

Tên Đoàn Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đoàn Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đoàn kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đoàn và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đoàn Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đoàn Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đoàn Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đoàn Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đoàn Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đoàn Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đoàn Thi có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đoàn Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đoàn là mệnh Hỏa và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đoàn Thi cần xác định rõ ràng đệm Đoàn và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đoàn Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đoàn Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đoàn Thi sang thần số học
ĐOÀN THI
619
4528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đoàn Thi

Tên tiếng Anh cho tên Đoàn Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 锻施
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 施 - phòng the
Guadalupe 摶尸
  • 摶 - đoàn (nặn hình)
  • 尸 - thi hài
Krista 锻诗
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 诗 - thi nhân
Janette 糰濞
  • 糰 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
  • 濞 - thi (nước mũi)
Jeanie 糰蓍
  • 糰 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
  • 蓍 - thi (cỏ)
Karlie 锻試
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 試 - khảo thí
Lucie 锻鳾
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 糰尸
  • 糰 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
  • 尸 - thi hài
Jamiya 椴屍
  • 椴 - doàn (đại thọ)
  • 屍 - thi thể, thi hài
Irine 糰屍
  • 糰 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
  • 屍 - thi thể, thi hài

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đoàn Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đoàn Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đoàn Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đoàn Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu