Từ điển tên

Tên Thị ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Thi.

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thi

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thị Thi

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Xinh, Thị Nương, Thị Vi, Thị Thêu,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ca Thi, Cầm Thi, Hạnh Thi, Hương Thi, Khánh Thi, Bảo Thi, Ngọc Thi, Mai Thi, Minh Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thi Đang giảm dần

Tên Thị Thi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Thi phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Thi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Phước 0.06%
2 Quảng Ngãi 0.06%
3 Điện Biên 0.05%
4 Sơn La 0.05%
5 Bắc Ninh 0.05%
Bản đồ phân bố tên Thị Thi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thi

Giới tính

Tên Thị Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thi có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thi cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thi sang thần số học
TH THI
99
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thi

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 铈施
  • 铈 - chất cerium
  • 施 - phòng the
Krista 铈诗
  • 铈 - chất cerium
  • 诗 - thi nhân
Janette 鈰濞
  • 鈰 - chất cerium
  • 濞 - thi (nước mũi)
Jeanie 铈蓍
  • 铈 - chất cerium
  • 蓍 - thi (cỏ)
Isabela 鈰屍
  • 鈰 - chất cerium
  • 屍 - thi thể, thi hài
Lucie 铈鳾
  • 铈 - chất cerium
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Kianna 是試
  • 是 - lời thị phi
  • 試 - khảo thí
Georgiana 视尸
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 尸 - thi hài
Samya 柹鳾
  • 柹 - cây thị
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Makiah 嗜鳾
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu