Ý nghĩa của tên Dư
Nghĩa phổ biến nhất của tên "Dư" là "thừa ra", "tăng thêm", thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống đầy đủ, sung túc về vật chất và tinh thần. Tên "Dư" còn mang ý nghĩa "dư dả", "dư giả", thể hiện mong ước con cái sẽ có cuộc sống an nhàn, không lo thiếu thốn. Tên "Dư" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều mong ước tốt đẹp cho con cái. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dư
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dư Đang tăng dần
Tên Dư được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dư phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ðồng Tháp | 0.10% |
2 | Bạc Liêu | 0.10% |
3 | Ninh Thuận | 0.07% |
4 | An Giang | 0.07% |
5 | Kiên Giang | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dư
Tên Dư thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dư là nam giới:
Khánh Dư, Văn Dư, Hữu Dư, Thanh Dư, Phước Dư, Thành Dư, Hoàng Dư, Tấn Dư, Quang Dư
Các tên đệm cho tên Dư là nữ giới:
Thị Dư, Kim Dư, Hoài Dư, Tuyết Dư, Hân Dư, Quỳnh Dư, Bích Dư
Có tổng số 48 đệm cho tên Dư. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dư.
Dư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ư
-
Dư trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dư
- Tính từ có thêm một phần lẻ nữa ngoài số tròn
- 13 chia 4 được 3, dư 1
- Đồng nghĩa: dôi, thừa
Dư trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Dư. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dư trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dư đa phần là mệnh Thổ.
Tên Dư trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dư trong thần số học
D | Ư |
---|---|
3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học