Từ điển tên

Tên DưÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Dư

Nghĩa phổ biến nhất của tên "Dư" là "thừa ra", "tăng thêm", thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống đầy đủ, sung túc về vật chất và tinh thần. Tên "Dư" còn mang ý nghĩa "dư dả", "dư giả", thể hiện mong ước con cái sẽ có cuộc sống an nhàn, không lo thiếu thốn. Tên "Dư" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều mong ước tốt đẹp cho con cái. Người viết Từ điển tên

267 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Dư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Dư Đang tăng dần

Tên Dư được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Dư phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Dư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ðồng Tháp 0.10%
2 Bạc Liêu 0.10%
3 Ninh Thuận 0.07%
4 An Giang 0.07%
5 Kiên Giang 0.06%
Bản đồ phân bố tên Dư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Dư

Tên Dư thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Dư là nam giới:

Khánh Dư, Văn Dư, Hữu Dư, Thanh Dư, Phước Dư, Thành Dư, Hoàng Dư, Tấn Dư, Quang Dư

Các tên đệm cho tên Dư là nữ giới:

Thị Dư, Kim Dư, Hoài Dư, Tuyết Dư, Hân Dư, Quỳnh Dư, Bích Dư

Có tổng số 48 đệm cho tên Dư. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dư.

No ad for you

Dư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dư trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dư

Dư trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Dư. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Dư trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Dư đa phần là mệnh Thổ.

Tên Dư trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Dư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dư sang thần số học
DƯ
3
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu