Ý nghĩa của tên Dùa
Tên Dừa thường được đặt cho các bé gái, xuất phát từ loài cây ăn quả quen thuộc. Tên này mang ý nghĩa tượng trưng cho những phẩm chất tốt đẹp:- Vẻ đẹp và sự trong sáng: Dừa có vỏ ngoài căng bóng, màu xanh tươi mát, gợi lên vẻ đẹp thuần khiết và trong sáng.- Sự vững chắc và kiên cường: Vỏ dừa cứng cáp, bảo vệ phần cơm ngọt bên trong, tượng trưng cho sự vững chắc và khả năng vượt qua khó khăn.- Sự ngọt ngào và nuôi dưỡng: Cơm dừa trắng ngần, thơm ngọt, mang ý nghĩa nuôi dưỡng và đem lại niềm vui.- Sự may mắn và thịnh vượng: Cây dừa thường gắn liền với sự may mắn và thịnh vượng, do nó mang lại nhiều lợi ích kinh tế và dinh dưỡng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dùa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dùa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dùa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dùa
Tên Dùa thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dùa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Dùa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dùa.
Dùa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dùa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ù
-
-
a
-
Dùa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dùa
- Động từ (Phương ngữ) lùa lại, gom lại
- dùa thóc lại thành đống
Dùa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Dùa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dùa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dùa đa phần là mệnh Kim.
Tên Dùa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dùa trong thần số học
D | Ù | A |
---|---|---|
3 | 1 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học