Ý nghĩa của tên Duẫn
Cha mẹ hy vọng con sẽ có đủ bản lĩnh và nghị lực để vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống. "Duẫn'' cũng có nghĩa là lớn mạnh, rắn rỏi, thể hiện sức mạnh và sự kiên cường."Duẫn" còn có nghĩa là thành thật, tin cậy, thể hiện phẩm chất đạo đức tốt đẹp của một con người.Tên "Duẫn" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ có thể cân nhắc sử dụng tên này cho con mình để thể hiện mong muốn con có một cuộc sống tốt đẹp, thành công và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Duẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Duẫn Đang tăng dần
Tên Duẫn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Duẫn phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.05% |
2 | Hà Tĩnh | 0.04% |
3 | Quảng Trị | 0.03% |
4 | Quảng Bình | 0.02% |
5 | Kon Tum | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Duẫn
Tên Duẫn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Duẫn là nam giới:
Văn Duẫn, Hữu Duẫn, Đỗ Duẫn, Minh Duẫn, Quốc Duẫn, Thanh Duẫn, Đức Duẫn, Anh Duẫn
Có tổng số 14 đệm cho tên Duẫn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Duẫn.
Duẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Duẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
ẫ
-
-
n
-
Tên Duẫn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Duẫn đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Duẫn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Duẫn trong thần số học
D | U | Ẫ | N |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học