Ý nghĩa của tên Đực
Đực là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Trong tiếng Hán, Đực có nghĩa là "con trai", "người đàn ông", thể hiện sự mạnh mẽ, cứng rắn và nam tính. Ngoài ra, Đực còn có nghĩa là "đầy đủ", "trọn vẹn", hàm ý một người có đầy đủ phẩm chất tốt đẹp, hoàn hảo. Bên cạnh đó, Đực còn mang ý nghĩa "chính trực", "trực diện", chỉ người luôn thẳng thắn, trung thực và sống ngay thẳng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đực
Tên Đực thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Đực. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đực.
Đực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ự
-
-
c
-
Đực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đực
- Tính từ (động vật) thuộc về giống có cơ quan sản sinh ra tinh trùng
- bò đực
- ong đực
- Tính từ (hoa) chỉ có nhị đực, không có nhị cái (chỉ có khả năng tạo phấn không có khả năng kết quả hoặc không cho quả)
- hoa mướp đực
- đu đủ đực
- Tính từ (Thông tục) ngây ra, đờ ra, không còn biết phải làm gì
- ngồi đực mặt ra
- đứng đực ra nhìn
Đực trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Đực. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đực trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đực đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đực trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đực trong thần số học
Đ | Ự | C |
---|---|---|
3 | ||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học