Ý nghĩa của tên Dừng
Tên Dừng mang một ý nghĩa sâu sắc gắn liền với sự bền bỉ, kiên cường và quyết tâm. Những người mang tên này thường sở hữu tính cách mạnh mẽ, kiên trung và không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Họ luôn theo đuổi mục tiêu đến cùng và không ngần ngại đối mặt với thử thách. Bên cạnh đó, Dừng còn thể hiện sự chắc chắn, đáng tin cậy và là người đáng để dựa dẫm. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dừng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dừng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dừng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dừng
Tên Dừng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dừng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Dừng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dừng.
Dừng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dừng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ừ
-
-
n
-
-
g
-
Dừng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dừng
- Danh từ thanh bằng tre nứa cài ngang, dọc để trát vách
- tai vách mạch dừng (tng)
- Động từ (Phương ngữ) quây, che bằng phên, cót, v.v.
- căn buồng được dừng bằng tấm cót
- Động từ thôi hoặc làm cho thôi vận động, hoạt động
- con tàu từ từ dừng lại trên sân ga
- dừng bút
- dừng câu chuyện giữa chừng
- Đồng nghĩa: dứt, ngưng, ngừng
Dừng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Dừng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dừng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dừng đa phần là mệnh Kim.
Tên Dừng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dừng trong thần số học
D | Ừ | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học