Tên Được
Được là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Được (特) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Được
Tên Được mang ý nghĩa là người được mọi người yêu mến, được mọi sự ủng hộ giúp đỡ. Đây là cái tên thể hiện sự may mắn, tốt lành, hy vọng về một cuộc sống bình an, hạnh phúc.
Giới tính vả tên đệm cho tên Được
Giới tính thường dùng
Tên Được chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Được
Trong tiếng Việt, Được (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Được cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Được trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Được hay như:
Tham khảo thêm danh sách 56 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Được hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Được
Mức Độ phổ biến
Được là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 309 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Được có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Được xuất hiện nhiều tại Lạng Sơn. Tại đây, với hơn 870 người thì có một người tên Được. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Bắc Ninh và Sóc Trăng.
Tên Được trong tiếng Việt
Định nghĩa Được trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Có một vật nào đó không phải của mình, do tình cờ, may mắn đưa lại. Ví dụ:
- Được của rơi.
- "Em được thì cho anh xin, Hay là em để làm tin trong nhà?" (Cdao).
- Trái nghĩa: mất.
- 2. Động từ
Tiếp nhận, hưởng cái gì đó tốt lành đối với mình. Ví dụ:
- Được tin vui.
- Được tiếng thơm.
- Được nhận bằng khen.
- Rất được lòng người.
- 3. Động từ
Hưởng điều kiện thuận lợi nào đó cho hoạt động, cho sự phát triển.
Ví dụ: Thóc phơi được nắng.
- 4. Động từ
Giành được phần hơn trong một hoạt động có phân thắng thua. Ví dụ:
- Được cuộc.
- Được kiện.
- Đồng nghĩa: thắng.
- Trái nghĩa: thua.
- 5. Động từ
Đạt kết quả của hoạt động. Ví dụ:
- Làm cho kì được mới thôi.
- Đòi bằng được.
- 6. Động từ
Có quyền, có nghĩa vụ, có điều kiện để làm việc gì đó. Ví dụ:
- Được quyền ứng cử.
- Trẻ em đến tuổi được đi học.
- Không được phép vắng mặt.
- 7. Động từ
Hay t đạt một mức nào đó về số lượng. Ví dụ:
- Cháu bé đã được ba tuổi.
- Con lợn này được 80 cân hơi.
- 8. Động từ
Từ biểu thị chủ thể là đối tượng của hoạt động coi là phù hợp với lợi ích hoặc mong muốn của mình. Ví dụ:
- Được khen thưởng.
- Được trúng số.
- Bài báo được dư luận hoan nghênh.
- 9. Tính từ
Đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu, làm cho có thể hài lòng, có thể đồng ý. Ví dụ:
- Được cả người lẫn nết.
- Bán được giá.
- Cô gái ấy trông cũng được.
- 10. Phụ từ
Từ biểu thị việc vừa nói đến đã đạt kết quả. Ví dụ:
- Chưa sửa được cái đài.
- Nghĩ mãi mới làm được bài toán.
- Hiểu được vấn đề.
- 11. Phụ từ
Từ biểu thị điều vừa nói đến là có khả năng thực hiện. Ví dụ:
- Việc ấy nó làm được.
- Hoa thiên lí ăn được.
- Đặt chỉ tiêu cao quá, sợ khó thực hiện được.
- Đồng nghĩa: đặng, nổi, xuể.
- 12. Trợ từ
Từ biểu thị ý nhấn mạnh sự may mắn, thuận lợi. Ví dụ:
- Gặp được người tốt.
- Có được một gia đình hạnh phúc.
- 13. Trợ từ
Từ biểu thị ý giảm nhẹ sự phủ định, làm cho sự phủ định về điều có ý nghĩa tốt, tích cực trở thành bớt nặng nề (thường dùng trong cách nói lịch sự). Ví dụ:
- Người không được khoẻ.
- Cô em không được xinh như cô chị.
Cách đánh vần tên Được trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ư
- ợ
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Được trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Được" xuất hiện trong 8 từ ghép điển hình như: được việc, đường được, được mùa...
Tên Được trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Được trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Được có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 待: Được lòng, được mùa, được thể.
- 特: Được lòng, được mùa, được thể, được lợi, được may mắn, được như ý muốn.
- 得: Đạt được, chiếm được.
Tên Được trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Được thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Được
Chữ cái | Đ | Ư | Ợ | C |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 6 | ||
Phụ Âm | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Được
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Được
Ý nghĩa thực sự của tên Được là gì?
Tên Được mang ý nghĩa là người được mọi người yêu mến, được mọi sự ủng hộ giúp đỡ. Đây là cái tên thể hiện sự may mắn, tốt lành, hy vọng về một cuộc sống bình an, hạnh phúc.
Tên Được nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Hạnh phúc, May mắn, Tốt bụng, Tài giỏi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Được cho con.
Tên Được phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Được chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Được có phổ biến tại Việt Nam không?
Được là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 309 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Được hiện nay thế nào?
Tên Được có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Được nhất?
Tên Được xuất hiện nhiều tại Lạng Sơn. Tại đây, với hơn 870 người thì có một người tên Được. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Bắc Ninh và Sóc Trăng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Được là gì?
Trong Hán Việt, tên Được có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 待: Được lòng, được mùa, được thể.
- 特: Được lòng, được mùa, được thể, được lợi, được may mắn, được như ý muốn.
- 得: Đạt được, chiếm được.
Trong phong thuỷ, tên Được mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Được thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Được: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Được: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Được: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.