Ý nghĩa của tên Dưỡng
Nghĩa Hán Việt là nuôi nấng, hàm nghĩa sự chu đáo, tận tình, chăm sóc, yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dưỡng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dưỡng Đang tăng dần
Tên Dưỡng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dưỡng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dưỡng phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.16% |
2 | Quảng Ngãi | 0.07% |
3 | Hà Giang | 0.07% |
4 | Kon Tum | 0.05% |
5 | Lào Cai | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dưỡng
Tên Dưỡng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dưỡng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dưỡng là nam giới:
Văn Dưỡng, Ngọc Dưỡng, Quang Dưỡng, Đình Dưỡng, Xuân Dưỡng, Hữu Dưỡng, Tấn Dưỡng, Quốc Dưỡng, Đức Dưỡng
Có tổng số 34 đệm cho tên Dưỡng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dưỡng.
Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ư
-
-
ỡ
-
-
n
-
-
g
-
Dưỡng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dưỡng
- Động từ ăn uống, nghỉ ngơi để tăng hoặc khôi phục sức khoẻ (nói khái quát)
- cha sinh mẹ dưỡng
- thuốc dưỡng thai
- nghỉ dưỡng già
Dưỡng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Dưỡng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dưỡng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dưỡng đa phần là mệnh Thổ.
Tên Dưỡng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dưỡng trong thần số học
D | Ư | Ỡ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học