Từ điển tên

Tên Quang DưỡngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quang Dưỡng

Quang Dưỡng nghĩa là nguồn năng lượng sáng, con mãi mãi là động lực hạnh phúc của mẹ cha. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quang tên Dưỡng

Tên đệm Quang

Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Tên chính Dưỡng

Nghĩa Hán Việt là nuôi nấng, hàm nghĩa sự chu đáo, tận tình, chăm sóc, yêu thương.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Quang Dưỡng

Tên ghép với đệm Quang

Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Bửu, Quang Chánh, Quang Đảng, Quang Đỉnh, Quang Đính, Quang Chuẩn, Quang Thủy, Quang Luận, Quang Tỷ,

Đệm ghép với tên Dưỡng

Có tổng số 34 đệm ghép với tên Dưỡng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dưỡng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Xuân Dưỡng, Đình Dưỡng, Ngọc Dưỡng, Tấn Dưỡng, Hữu Dưỡng, Văn Dưỡng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Dưỡng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quang Dưỡng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Dưỡng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Dưỡng

Giới tính

Tên Quang Dưỡng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Dưỡng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quang kết hợp với tên Dưỡng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Dưỡng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Dưỡng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quang Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quang Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quang Dưỡng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quang Dưỡng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Dưỡng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Dưỡng có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quang Dưỡng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Dưỡng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Dưỡng cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Dưỡng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Dưỡng trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quang Dưỡng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quang Dưỡng sang thần số học
QUANG DƯNG
3136
857457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quang Dưỡng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quang Dưỡng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quang Dưỡng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu