Ý nghĩa của tên Đương
Nghĩa Hán Việt là đối mặt, hàm nghĩa sự dũng cảm, bất khuất. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đương Đang giảm dần
Tên Đương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đương phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.21% |
2 | Cà Mau | 0.08% |
3 | Hà Giang | 0.08% |
4 | Sóc Trăng | 0.07% |
5 | Lào Cai | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đương
Tên Đương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đương là nam giới:
Văn Đương, Minh Đương, Ngọc Đương, Đình Đương, Bá Đương, Xuân Đương, Phú Đương, Mạnh Đương, Hồ Đương
Các tên đệm cho tên Đương là nữ giới:
Có tổng số 29 đệm cho tên Đương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đương.
Đương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Đương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đương
- Động từ (Ít dùng) chống cự với một lực lượng mạnh hơn
- thế giặc mạnh khó bề đương nổi
- Đồng nghĩa: đương đầu
- Phụ từ (Phương ngữ)
Đương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Đương. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đương đa phần là mệnh Kim.
Tên Đương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đương trong thần số học
Đ | Ư | Ơ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học