Ý nghĩa tên Đình Đương
Đình Đương là sự kết hợp của hai chữ "Đình" và "Đương".- "Đình" trong tiếng Hán có nghĩa là "nhà lớn", chỉ nơi trang trọng, uy nghiêm. Ngoài ra, "đình" còn có nghĩa là "sân rộng", nơi diễn ra các hoạt động cộng đồng quan trọng.- "Đương" trong tiếng Hán có nghĩa là "đang", "đương thời". Do đó, tên Đình Đương mang hàm ý chỉ người có địa vị, uy tín cao, được nhiều người tôn trọng. Người sở hữu cái tên này thường có khí chất mạnh mẽ, bản lĩnh vững vàng và khả năng lãnh đạo tốt. Họ cũng là người có tầm nhìn xa, luôn chủ động đối mặt với những thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Đương
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Đương
Nghĩa Hán Việt là đối mặt, hàm nghĩa sự dũng cảm, bất khuất.
Các tên liên quan với Đình Đương
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Chấn, Đình Cư, Đình Giỏi, Đình Lưỡng, Đình Tam, Đình Ngôn, Đình Nhiên, Đình Toại, Đình Liên,
Đệm ghép với tên Đương
Có tổng số 29 đệm ghép với tên Đương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Xuân Đương, Phú Đương, Bá Đương, Mạnh Đương, Hồ Đương, Ngọc Đương, Minh Đương, Văn Đương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Đương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đình Đương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Đương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Đương
Giới tính
Tên Đình Đương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Đương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Đương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Đương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Đương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Đương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Đương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đình Đương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Đương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Đương bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Đương có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Đương có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Đương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Đương là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Đương cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Đương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Đương trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Đương trong thần số học
Đ | Ì | N | H | Đ | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | |||||||
4 | 5 | 8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.