Từ điển tên

Tên Duy MẩuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Mẩu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Duy Mẩu.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Mẩu

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Mẩu

Chưa được giải nghĩa

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Duy Mẩu

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Tạ, Duy Khiết, Duy Quyển, Duy Tá, Duy Chủ, Duy Khẩn, Duy Tuất, Duy Bôn, Duy Đài,

Đệm ghép với tên Mẩu

Có tổng số 1 đệm ghép với tên Mẩu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẩu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Mẩu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Mẩu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Mẩu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Mẩu

Giới tính

Tên Duy Mẩu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Mẩu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Mẩu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Mẩu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Mẩu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Mẩu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Mẩu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Mẩu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Mẩu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Mẩu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Mẩu có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Mẩu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Mẩu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Mẩu cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Mẩu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Mẩu trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Mẩu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Mẩu sang thần số học
DUY MU
3713
44

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Mẩu

Tên tiếng Anh cho tên Duy Mẩu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Smith 維畝
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 畝 - mẫu ruộng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Mẩu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Mẩu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Mẩu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Mẩu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu