Từ điển tên

Tên Duy ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Đài

Tên Duy Đài mang ý nghĩa về một người có trí tuệ sáng suốt, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và đúng đắn. Họ là người mạnh mẽ, quyết đoán, có ý chí kiên cường và không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn, thử thách. Họ cũng là người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn đặt lợi ích của tập thể lên hàng đầu. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Đài

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Duy Đài

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Bôn, Duy Tuất, Duy Khẩn, Duy Mẩu, Duy Tạ, Duy Hận, Duy Hanh, Duy Quyện, Duy Nguyện,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Đài, Khánh Đài, Tấn Đài, Đắc Đài, Tất Đài, Quang Đài, Công Đài, Trọng Đài, Hữu Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Đài

Giới tính

Tên Duy Đài thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Đài có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Đài cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Đài sang thần số học
DUY ĐÀI
3719
44

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Đài

Tên tiếng Anh cho tên Duy Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dawson 唯苔
  • 唯 - duy vật
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
Jalen 惟苔
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
Deandre 維苔
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
Devan 帷苔
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu