Ý nghĩa tên Duy Trà
Duy Trà có ý nghĩa là "người thông minh, có học thức và luôn tìm tòi những điều mới lạ. Họ là người sống có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao và luôn quan tâm đến mọi người xung quanh. Duy Trà là người có khả năng thích ứng cao, có thể làm việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau và luôn đạt được thành công trong sự nghiệp. Họ là người có tính cách cởi mở, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Duy Trà là người có sức hấp dẫn đặc biệt, luôn thu hút sự chú ý của mọi người xung quanh. Họ là người sống tình cảm, luôn yêu thương và quan tâm đến gia đình và bạn bè. Duy Trà là người có ý chí mạnh mẽ, không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Duy tên Trà
Tên đệm Duy
"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.
Tên chính Trà
Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.
Các tên liên quan với Duy Trà
Tên ghép với đệm Duy
Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy Kiêm, Duy Thu, Duy Kính, Duy Đoan, Duy Tranh, Duy Khái, Duy Sớm, Duy Trịnh, Duy Thản,
Đệm ghép với tên Trà
Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nguyên Trà, Lộc Trà, Vinh Trà, Tấn Trà, Tiến Trà, Đức Trà, Trọng Trà, Văn Trà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Trà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Duy Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Trà
Giới tính
Tên Duy Trà thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Duy kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Duy Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Duy Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
y
-
-
T
-
-
r
-
-
à
-
Tên Duy Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Duy Trà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Trà bao gồm:
- Đệm Duy có 4 cách viết.
- Tên Trà có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Trà có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Duy Trà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Trà là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Trà cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Duy Trà trong thần số học
D | U | Y | T | R | À | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 1 | ||||
4 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.