Từ điển tên

Tên Anh TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Trà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Anh Trà.

67 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Trà

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Anh Trà

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Duyên, Anh Hà, Anh Hằng, Anh Hoa, Anh Lan, Anh Thu, Anh Kiều, Anh Tuyền, Anh Khuê,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Trà, Như Trà, Vân Trà, Diệu Trà, Thảo Trà, Mỹ Trà, Minh Trà, Hồng Trà, Bích Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Trà

Giới tính

Tên Anh Trà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Trà có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Trà cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Trà sang thần số học
ANH TRÀ
11
5829

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Trà

Tên tiếng Anh cho tên Anh Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英茶
  • 英 - anh hùng
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylah 鹦垞
  • 鹦 - con vẹt
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
Jazmyn 鹦茶
  • 鹦 - con vẹt
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylee 鹦搽
  • 鹦 - con vẹt
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
Pearlene 纓茶
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Margrett 櫻茶
  • 櫻 - cây anh đào
  • 茶 - nước chè, chè chén
Vella 缨茶
  • 缨 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Levonia 嚶茶
  • 嚶 - bụng kêu anh ách
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu