Ý nghĩa của tên Trà
Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trà
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trà Đang tăng dần
Tên Trà được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trà phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.40%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.40% |
2 | Hà Tĩnh | 0.34% |
3 | Nghệ An | 0.33% |
4 | Quảng Bình | 0.31% |
5 | Thái Nguyên | 0.26% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trà
Tên Trà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trà là nam giới:
Văn Trà, Trọng Trà, Đức Trà, Tiến Trà, Duy Trà, Tấn Trà, Nguyên Trà, Lộc Trà, Vinh Trà
Các tên đệm cho tên Trà là nữ giới:
Thanh Trà, Thu Trà, Thị Trà, Hương Trà, Phương Trà, Xuân Trà, Ngọc Trà, Sơn Trà, Bích Trà
Có tổng số 85 đệm cho tên Trà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trà.
Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
à
-
Trà trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trà
- Danh từ búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống
- pha trà
- uống trà
- trà sen (trà ướp hương sen)
- Đồng nghĩa: chè
- Danh từ cây cảnh cùng loại với chè, hoa đẹp màu trắng, hồng hay đỏ.
- Danh từ tập hợp những cây cùng loại cùng gieo trồng và thu hoạch trong một thời gian, một đợt
- trà lúa sớm
- trà khoai
- Đồng nghĩa: lứa
- Danh từ (Phương ngữ) lứa tuổi
- hai đứa cùng trà với nhau
- xấu như ma cũng thể trà con gái (tng)
Trà trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Trà. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trà đa phần là mệnh Mộc.
Tên Trà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trà trong thần số học
T | R | À |
---|---|---|
1 | ||
2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học