Từ điển tên

Tên Duy TranhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Tranh

Tên Duy Tranh là sự kết hợp của hai chữ "Duy" và "Tranh", mang ý nghĩa phong phú và sâu sắc."Duy" trong chữ Hán có nghĩa là duy trì, lâu dài, vững bền, chỉ sự kiên định, bền bỉ, không thay đổi."Tranh" có nghĩa là tranh đấu, nỗ lực, phấn đấu, biểu trưng cho ý chí mạnh mẽ, quyết tâm cao, không ngại gian khó. Khi kết hợp, tên Duy Tranh thể hiện ý nghĩa về một người sở hữu phẩm chất kiên định, vững bền, luôn nỗ lực phấn đấu, không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, dám đương đầu với mọi thử thách, luôn hướng đến mục tiêu của mình và không ngừng phấn đấu để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Tranh

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Tranh

Nghĩa Hán Việt là giành, thể hiện con người có thái độ bản lĩnh, cương quyết, minh bạch.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Duy Tranh

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Thích, Duy Hạng, Duy Nga, Duy Hội, Duy Vấn, Duy Đoan, Duy Kính, Duy Thu, Duy Kiêm,

Đệm ghép với tên Tranh

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Tranh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tranh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Văn Tranh, Hữu Tranh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Tranh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Tranh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Tranh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Tranh

Giới tính

Tên Duy Tranh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Tranh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Tranh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Tranh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Tranh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Tranh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Tranh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Tranh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Tranh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Tranh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Tranh có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Tranh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Tranh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Tranh cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Tranh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Tranh trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Tranh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Tranh sang thần số học
DUY TRANH
371
42958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Tranh

Tên tiếng Anh cho tên Duy Tranh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Vernon 維筝
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 筝 - đàn tranh
Dawson 唯𦽰
  • 唯 - duy vật
  • 𦽰 - lều tranh, cỏ tranh
Jalen 惟𪺘
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 𪺘 - phân tranh
Deandre 維𦽰
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 𦽰 - lều tranh, cỏ tranh
Gunner 維貞
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 貞 - riêng rẽ
Devan 帷𪟐
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
  • 𪟐 - phân tranh
Joesph 維峥
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 峥 - tranh vanh (chênh vênh)
Doyal 維𪺘
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 𪺘 - phân tranh
Rosco 維猙
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 猙 - tranh (có dáng dữ)
Larence 維狰
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 狰 - tranh (có dáng dữ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Tranh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Tranh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Tranh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Tranh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu