Từ điển tên

Tên Duyên HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duyên Hiệp

Duyên Hiệp mang ý nghĩa là sự hiệp duyên, kết nối giữa hai người có duyên phận với nhau. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ được kỳ vọng sẽ có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn trong tình yêu và hôn nhân. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duyên tên Hiệp

Tên đệm Duyên

Ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. Bên cạnh đó Duyên còn có nghĩa là duyên phận, kéo dài, dẫn dắt, sự kết nối.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Duyên Hiệp

Tên ghép với đệm Duyên

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Duyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duyên Hạ, Duyên Quý, Duyên Thảo, Duyên Phúc, Duyên Tính, Duyên Lành, Duyên Thư, Duyên Thanh, Duyên Quỳnh,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chánh Hiệp, Lương Hiệp, Bích Hiệp, Liên Hiệp, Kiều Hiệp, Thu Hiệp, Mỹ Hiệp, Thị Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duyên Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duyên Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duyên Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duyên Hiệp

Giới tính

Tên Duyên Hiệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duyên Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duyên kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duyên và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duyên Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duyên Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duyên Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duyên Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duyên Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duyên Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duyên Hiệp có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duyên Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duyên là mệnh Mộc và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duyên Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Duyên và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duyên Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duyên Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duyên Hiệp sang thần số học
DUYÊN HIP
37595
4587

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Duyên Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Duyên Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Isabella 缘峽
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
Lila 铅协
  • 铅 - duyên hải
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
Lesley 铅挾
  • 铅 - duyên hải
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
Maranda 铅洽
  • 铅 - duyên hải
  • 洽 - hiệp thương
Roxanna 铅狹
  • 铅 - duyên hải
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Tawanda 铅陿
  • 铅 - duyên hải
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Alisia 铅協
  • 铅 - duyên hải
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
Gidget 铅峽
  • 铅 - duyên hải
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
Phaedra 铅狭
  • 铅 - duyên hải
  • 狭 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Marquetta 铅侠
  • 铅 - duyên hải
  • 侠 - hào hiệp, hiệp khách, nghĩa hiệp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duyên Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duyên Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duyên Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duyên Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu