Ý nghĩa của tên Gái
Gái mang ý nghĩa là cô gái xinh đẹp, dịu dàng và e thẹn. Tên Gái thường được đặt cho những bé gái được kỳ vọng sẽ lớn lên xinh đẹp, nết na và giữ được nét đẹp truyền thống của người Việt Nam. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gái
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Gái Đang giảm dần
Tên Gái được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Gái phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.05% |
2 | Quảng Ninh | 0.02% |
3 | Thái Nguyên | 0.02% |
4 | Quảng Bình | 0.02% |
5 | Gia Lai | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Gái
Tên Gái thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Gái. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Gái.
Gái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
á
-
-
i
-
Gái trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Gái
- Danh từ người thuộc nữ giới (thường là còn ít tuổi; nói khái quát); phân biệt với trai
- con trai, con gái
- bác gái
- trai tài gái sắc
- Danh từ (Khẩu ngữ) người phụ nữ (hàm ý coi khinh)
- mang tiền cho gái
- mê gái
- theo gái
Gái trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Gái. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Gái trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Gái đa phần là mệnh Mộc.
Tên Gái trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Gái trong thần số học
G | Á | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học