Từ điển tên

Tên GhiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Ghi

Ghi là một cái tên tiếng Việt khá phổ biến, được sử dụng cho cả nam và nữ. Ghi có thể bắt nguồn từ chữ "Ghi" trong tiếng Hán, có nghĩa là "ghi chép", "kỷ lục". Do đó, tên "Ghi" có thể mang ý nghĩa là người cẩn thận, tỉ mỉ, có thói quen ghi chép mọi thứ. Người viết Từ điển tên

99 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ghi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ghi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ghi Đang tăng dần

Tên Ghi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ghi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ghi phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ghi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.06%
2 Tây Ninh 0.02%
3 Bình Thuận 0.02%
4 An Giang 0.02%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Ghi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Ghi

Tên Ghi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ghi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Ghi là nam giới:

Duy Ghi, Viết Ghi, Khắc Ghi

Các tên đệm cho tên Ghi là nữ giới:

Bảo Ghi, Yến Ghi

Có tổng số 10 đệm cho tên Ghi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ghi.

No ad for you

Ghi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ghi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ghi trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ghi

Ghi trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Ghi. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Ghi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Ghi đa phần là mệnh Mộc.

Tên Ghi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Ghi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ghi sang thần số học
GHI
9
78

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ghi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ghi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ghi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu