Tên Ghi Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Ghi là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Ghi (記) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Ghi
Ghi là một cái tên tiếng Việt khá phổ biến, được sử dụng cho cả nam và nữ. Ghi có thể bắt nguồn từ chữ "Ghi" trong tiếng Hán, có nghĩa là "ghi chép", "kỷ lục". Do đó, tên "Ghi" có thể mang ý nghĩa là người cẩn thận, tỉ mỉ, có thói quen ghi chép mọi thứ.
Giới tính vả tên đệm cho tên Ghi
Giới tính thường dùng
Tên Ghi thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ghi
Trong tiếng Việt, Ghi (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Ghi dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Ghi hay như:
Tham khảo thêm danh sách 23 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Ghi hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ghi
Mức Độ phổ biến
Ghi là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 922 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Ghi đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+21.05%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Ghi có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cà Mau. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Ghi. Các khu vực ít hơn như Bình Thuận, Tây Ninh và An Giang.
Tên Ghi trong tiếng Việt
Định nghĩa Ghi trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Thiết bị dùng để chuyển đường chạy của tàu hoả hoặc tàu điện.
Ví dụ: Bẻ ghi.
- 2. Động từ
Dùng chữ viết hoặc dấu hiệu để lưu giữ một nội dung nào đó, khi nhìn lại có thể biết hoặc nhớ lại nội dung ấy. Ví dụ:
- Ghi số điện thoại.
- Ghi tên vào danh sách.
- Tổ quốc ghi công.
- 3. Động từ
Lưu thông tin lên bộ nhớ của máy tính.
Ví dụ: Ghi dữ liệu vào ổ cứng.
- 4. Tính từ
Có màu giữa màu đen và màu trắng.
Ví dụ: Áo màu ghi.
Cách đánh vần tên Ghi trong Ngôn ngữ ký hiệu
- G
- h
- i
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Ghi trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Ghi" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: đầu ghi, ghi điểm, ghi đông...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Ghi và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Ghi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ghi trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Ghi có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ghi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 記: Ghi chép, ghi nhớ, ghi tên.
- 掑: Ghi.
- 𫂮: Ghi âm, ghi nhớ, ghi tên.
Tên Ghi trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Ghi thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Ghi
Chữ cái | G | H | I |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | ||
Phụ Âm | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Ghi
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Ghi
Ý nghĩa thực sự của tên Ghi là gì?
Ghi là một cái tên tiếng Việt khá phổ biến, được sử dụng cho cả nam và nữ. Ghi có thể bắt nguồn từ chữ "Ghi" trong tiếng Hán, có nghĩa là "ghi chép", "kỷ lục". Do đó, tên "Ghi" có thể mang ý nghĩa là người cẩn thận, tỉ mỉ, có thói quen ghi chép mọi thứ.
Tên Ghi nói lên điều gì về tính cách và con người?
Tích cực, Kiên định, Chăm chỉ, Kiên trì, Nhẫn nại là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ghi cho con.
Tên Ghi phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Ghi thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Tên Ghi có phổ biến tại Việt Nam không?
Ghi là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 922 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Ghi hiện nay thế nào?
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Ghi đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+21.05%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Ghi nhất?
Tên Ghi có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cà Mau. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Ghi. Các khu vực ít hơn như Bình Thuận, Tây Ninh và An Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Ghi là gì?
Trong Hán Việt, tên Ghi có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ghi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 記: Ghi chép, ghi nhớ, ghi tên.
- 掑: Ghi.
- 𫂮: Ghi âm, ghi nhớ, ghi tên.
Trong phong thuỷ, tên Ghi mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Ghi thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Ghi: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Ghi: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Ghi: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.