Ý nghĩa của tên Ghi
Ghi là một cái tên tiếng Việt khá phổ biến, được sử dụng cho cả nam và nữ. Ghi có thể bắt nguồn từ chữ "Ghi" trong tiếng Hán, có nghĩa là "ghi chép", "kỷ lục". Do đó, tên "Ghi" có thể mang ý nghĩa là người cẩn thận, tỉ mỉ, có thói quen ghi chép mọi thứ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ghi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ghi Đang tăng dần
Tên Ghi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ghi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ghi phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.06% |
2 | Tây Ninh | 0.02% |
3 | Bình Thuận | 0.02% |
4 | An Giang | 0.02% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ghi
Tên Ghi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ghi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ghi là nam giới:
Các tên đệm cho tên Ghi là nữ giới:
Có tổng số 10 đệm cho tên Ghi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ghi.
Ghi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ghi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
h
-
-
i
-
Ghi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ghi
- Danh từ thiết bị dùng để chuyển đường chạy của tàu hoả hoặc tàu điện
- bẻ ghi
- Động từ dùng chữ viết hoặc dấu hiệu để lưu giữ một nội dung nào đó, khi nhìn lại có thể biết hoặc nhớ lại nội dung ấy
- ghi số điện thoại
- ghi tên vào danh sách
- tổ quốc ghi công
- Động từ lưu thông tin lên bộ nhớ của máy tính
- ghi dữ liệu vào ổ cứng
- Tính từ có màu giữa màu đen và màu trắng
- áo màu ghi
Ghi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Ghi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ghi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ghi đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ghi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ghi trong thần số học
G | H | I |
---|---|---|
9 | ||
7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học