Ý nghĩa của tên Giã
Giã là cái cối bằng đá hoặc bằng gỗ dùng để giã, nghiền thức ăn. Tên Giã thể hiện sự cần cù, chịu khó làm ăn của người Việt. Người tên Giã thường có tính cách nghiêm túc, không thích nói nhiều, thích tự mình làm mọi việc. Họ là những người rất có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Trong gia đình, họ là những người cha, người mẹ mẫu mực, luôn yêu thương, chăm sóc con cái. Trong công việc, họ là những người sếp nghiêm khắc nhưng cũng rất công bằng, luôn tạo điều kiện cho nhân viên phát triển. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giã
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Giã
Tên Giã thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Giã là nam giới:
Có tổng số 2 đệm cho tên Giã. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giã.
Giã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
ã
-
Giã trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giã
- Danh từ lưới hình túi do tàu thuyền kéo để đánh bắt cá biển và hải sản nói chung
- kéo giã
- đánh giã (đánh cá bằng giã)
- Danh từ thuyền dùng để kéo giã đánh cá
- thuyền giã
- Động từ đánh cá và các hải sản khác bằng giã
- sống bằng nghề giã
- Động từ làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài bằng cách cho vào cối và dùng chày nện xuống liên tiếp
- giã bột
- giã cua nấu canh
- cối giã gạo
- Động từ (Khẩu ngữ) đánh mạnh và liên tục
- pháo giã liên hồi
- bị giã cho một trận nên thân
- Đồng nghĩa: nện
- Động từ (Từ cũ) như từ giã
- "Ra về giã nước giã non, Giã người giã cảnh kẻo còn nhớ nhung." (Cdao)
- Động từ (Từ cũ) (đám hội) kết thúc, bắt đầu tan
- giã hội
Giã trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Giã. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giã trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giã đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Giã trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giã trong thần số học
G | I | Ã |
---|---|---|
9 | 1 | |
7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học