Ý nghĩa của tên Giảm
Giảm là một cái tên có nghĩa là "giảm bớt, giảm đi". Người mang tên Giảm thường có tính cách giản dị, khiêm tốn, không thích phô trương. Họ là những người sống có trách nhiệm, cẩn thận và tỉ mỉ. Giảm luôn biết cách chiều lòng người khác, nhưng họ cũng rất biết giới hạn của mình. Họ là những người bạn tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Trong tình yêu, Giảm là một người chung thủy và hết lòng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giảm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giảm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giảm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Giảm
Tên Giảm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giảm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Giảm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giảm.
Giảm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giảm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
ả
-
-
m
-
Giảm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giảm
- Động từ trở nên hoặc làm cho trở nên ít đi về số lượng, mức độ
- giảm giá
- giảm tốc độ
- xoá đói giảm nghèo
- giảm nhuệ khí
- Trái nghĩa: tăng
Giảm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Giảm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giảm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giảm đa phần là mệnh Mộc.
Tên Giảm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giảm trong thần số học
G | I | Ả | M |
---|---|---|---|
9 | 1 | ||
7 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học