Ý nghĩa của tên Giáng
Tên "Giáng" mang ý nghĩa về sự an lành, hạnh phúc, hy vọng và niềm tin vào những điều tốt đẹp có phẩm chất tốt đẹp, dịu dàng, nết na và thanh lịch. "Giáng" là một thanh điệu nhẹ nhàng, thanh tao, tạo cảm giác êm ái và dễ chịu khi nghe. Tên "Giáng" thường được sử dụng để thể hiện mong muốn con gái có một cuộc sống nhẹ nhàng, bình an và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giáng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Giáng
Tên Giáng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Giáng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giáng.
Giáng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giáng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
Giáng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giáng
- Động từ (Khẩu ngữ) đánh mạnh từ trên xuống
- bị một cú đánh như trời giáng
- tai hoạ từ đâu giáng xuống (b)
- Đồng nghĩa: nện
- Động từ (Từ cũ, hoặc kng) hạ xuống cấp bậc, chức vụ thấp hơn
- giáng chức
- giáng xuống hai cấp
- Trái nghĩa: thăng
- Danh từ dấu '=' đặt trước nốt nhạc để biểu thị nốt nhạc được hạ thấp xuống nửa cung
- dấu giáng
- fa giáng
Giáng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Giáng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giáng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giáng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Giáng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giáng trong thần số học
G | I | Á | N | G |
---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||
7 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học