Ý nghĩa của tên Giáo
Nghĩa Hán Việt là dạy dỗ, ngụ ý hành động đạo đức, chính đáng, đường hoàng, chia sẻ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giáo
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Giáo Đang tăng dần
Tên Giáo được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giáo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Giáo phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.18% |
2 | Hà Giang | 0.08% |
3 | Điện Biên | 0.02% |
4 | Quảng Trị | 0.02% |
5 | Quảng Ninh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Giáo
Tên Giáo thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giáo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Giáo là nam giới:
Văn Giáo, Đức Giáo, Đắc Giáo, Ngọc Giáo, Viết Giáo
Các tên đệm cho tên Giáo là nữ giới:
Có tổng số 18 đệm cho tên Giáo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giáo.
Giáo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giáo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
o
-
Giáo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giáo
- Danh từ binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn bằng sắt, dùng để đâm
- mũi giáo
- buông giáo đầu hàng
- Danh từ hệ thống các thanh vật liệu cứng bắc lên cao để người đứng xây dựng công trình hoặc để chống đỡ bên dưới cốp pha
- bắc giáo
- thợ xây đang làm việc trên những tầng giáo
- Danh từ người làm nghề dạy học
- nhà giáo
- nghề giáo
- Danh từ người theo đạo Kitô (nói khái quát); phân biệt với lương
- đoàn kết lương giáo
- Động từ quấy cho nhuyễn, cho đặc lại
- giáo bột để làm bánh
- Động từ cho cơm nhão hoặc hồ vào sợi, vải rồi vò, đạp cho ngấm đều, để sợi được dai hơn
- giáo sợi
- giáo vải
- Động từ (Khẩu ngữ) giáo đầu (nói tắt)
- hát giáo mấy câu
- Động từ (Ít dùng) nói gần nói xa về việc định làm để thăm dò sự phản ứng của người nghe
- chỉ giáo lên thế thôi, chưa chắc đã dám làm
Giáo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 83 từ ghép với từ Giáo. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giáo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giáo đa phần là mệnh Mộc.
Tên Giáo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giáo trong thần số học
G | I | Á | O |
---|---|---|---|
9 | 1 | 6 | |
7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học