Ý nghĩa của tên Giàu
tên con biểu hiện cho sự giàu sang phú quý, tiền tài danh vọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giàu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Giàu Đang giảm dần
Tên Giàu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giàu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Giàu phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.33%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 0.33% |
2 | Ðồng Tháp | 0.33% |
3 | Tây Ninh | 0.31% |
4 | Bạc Liêu | 0.31% |
5 | Long An | 0.28% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Giàu
Tên Giàu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giàu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Giàu là nam giới:
Văn Giàu, Thanh Giàu, Minh Giàu, Tấn Giàu, Phước Giàu, Hữu Giàu, Phát Giàu, Hoàng Giàu, Mạnh Giàu
Các tên đệm cho tên Giàu là nữ giới:
Ngọc Giàu, Thị Giàu, Kim Giàu, Mỹ Giàu, Hồng Giàu, Mộng Giàu, Cẩm Giàu, Như Giàu, Xuân Giàu
Có tổng số 57 đệm cho tên Giàu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giàu.
Giàu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giàu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
à
-
-
u
-
Giàu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giàu
- Tính từ có nhiều tiền của
- dân giàu nước mạnh
- kẻ giàu người nghèo
- Đồng nghĩa: có
- Trái nghĩa: khó, nghèo
- Tính từ có nhiều hơn mức bình thường (cái có giá trị về vật chất hoặc tinh thần)
- thức ăn giàu chất đạm
- giàu kinh nghiệm
- giàu tình cảm và nghị lực
- Đồng nghĩa: nhiều
- Trái nghĩa: ít
Giàu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Giàu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giàu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giàu đa phần là mệnh Kim.
Tên Giàu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giàu trong thần số học
G | I | À | U |
---|---|---|---|
9 | 1 | 3 | |
7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học