Ý nghĩa của tên Hai
Trong tiếng Việt, "hai" là số đếm thứ hai sau số một. Tên Hai có thể được sử dụng để thể hiện thứ tự sinh của con trong gia đình, ví dụ như con thứ hai. Trong văn hóa phương Đông, số hai tượng trưng cho sự cân bằng, hòa hợp và âm dương. Trong tiếng Hán, "海" (hải) có nghĩa là biển. Ý nghĩa của tên Hai có thể thay đổi tùy thuộc vào cách viết và cách phát âm. Việc lựa chọn tên cho con là một quyết định quan trọng, cha mẹ nên cân nhắc kỹ lưỡng các yếu tố như ý nghĩa, ngữ cảnh và văn hóa. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hai
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hai Đang tăng dần
Tên Hai được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hai phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.12% |
2 | Kiên Giang | 0.07% |
3 | Thanh Hóa | 0.05% |
4 | Hậu Giang | 0.05% |
5 | Sóc Trăng | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hai
Tên Hai thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hai là nam giới:
Văn Hai, Ngọc Hai, Đình Hai, Trọng Hai, Xuân Hai, Quý Hai, Anh Hai, Khắc Hai, Ly Hai
Các tên đệm cho tên Hai là nữ giới:
Thị Hai, Bé Hai, Kim Hai, Mười Hai
Có tổng số 31 đệm cho tên Hai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hai.
Hai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
a
-
-
i
-
Hai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hai
- Danh từ số (ghi bằng 2) liền sau số một trong dãy số tự nhiên
- một trăm linh hai
- ba vạn hai (ba mươi hai nghìn)
- đứng thứ hai
- Danh từ (Phương ngữ) (thường viết hoa) người lớn tuổi hơn cả, đứng đầu trong hàng những người cùng một thế hệ trong gia đình
- anh Hai
- chị Hai
Hai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Hai. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hai đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Hai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hai trong thần số học
H | A | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học