Từ điển tên

Tên HaiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hai

Trong tiếng Việt, "hai" là số đếm thứ hai sau số một. Tên Hai có thể được sử dụng để thể hiện thứ tự sinh của con trong gia đình, ví dụ như con thứ hai. Trong văn hóa phương Đông, số hai tượng trưng cho sự cân bằng, hòa hợp và âm dương. Trong tiếng Hán, "海" (hải) có nghĩa là biển. Ý nghĩa của tên Hai có thể thay đổi tùy thuộc vào cách viết và cách phát âm. Việc lựa chọn tên cho con là một quyết định quan trọng, cha mẹ nên cân nhắc kỹ lưỡng các yếu tố như ý nghĩa, ngữ cảnh và văn hóa. Người viết Từ điển tên

40 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hai

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hai

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hai Đang tăng dần

Tên Hai được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hai phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hai phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.12%
2 Kiên Giang 0.07%
3 Thanh Hóa 0.05%
4 Hậu Giang 0.05%
5 Sóc Trăng 0.05%
Bản đồ phân bố tên Hai theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hai

Tên Hai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hai là nam giới:

Văn Hai, Ngọc Hai, Đình Hai, Trọng Hai, Xuân Hai, Quý Hai, Anh Hai, Khắc Hai, Ly Hai

Các tên đệm cho tên Hai là nữ giới:

Thị Hai, Bé Hai, Kim Hai, Mười Hai

Có tổng số 31 đệm cho tên Hai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hai.

No ad for you

Hai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hai trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hai

Hai trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Hai. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hai đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Hai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hai sang thần số học
HAI
19
8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu