Ý nghĩa của tên Hăng
Tên Hăng mang ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, nhiệt tình và hăng hái trong mọi việc. Họ thường là những cá nhân năng động, tràn đầy sức sống và luôn tìm kiếm những thử thách mới. Với bản chất quyết đoán và kiên trì, người tên Hăng có thể vượt qua mọi trở ngại và đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hăng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Hăng
Tên Hăng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hăng là nữ giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Hăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hăng.
Hăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Hăng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hăng
- Tính từ (mùi) có nồng độ cao, xông lên mũi, gây cảm giác khó chịu
- có mùi hăng và ngai ngái của đất mới
- Đồng nghĩa: nồng
- Tính từ ở trạng thái tinh thần được kích thích, biểu lộ ra bằng hành động sôi nổi, mạnh mẽ
- quân ta càng đánh càng hăng
- làm việc rất hăng
- cổ vũ rất hăng
Hăng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Hăng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hăng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hăng trong thần số học
H | Ă | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học