Ý nghĩa của tên Hay
"Hay" Mang ý nghĩa về sự tốt đẹp, may mắn, cát tường. Thể hiện mong muốn cuộc sống của người mang tên sẽ luôn suôn sẻ, thuận lợi và gặp nhiều may mắn. "Hay" còn có nghĩa là "giỏi", "khéo léo". Cha mẹ đặt tên "Hay" cho con với mong muốn con sẽ có tài năng, thành đạt trong lĩnh vực mình theo đuổi. Người viết Khoaben
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hay
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hay Đang tăng dần
Tên Hay được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hay. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hay phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.02% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Thái Nguyên | 0.02% |
4 | Lai Châu | 0.02% |
5 | Bắc Ninh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hay
Tên Hay thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hay. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Hay. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hay.
Hay trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hay trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
a
-
-
y
-
Hay trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hay
- Động từ biết là có điều nào đó đã xảy ra
- hay tin
- "Trông ra ngọn cỏ lá cây, Thấy hiu hiu gió thì hay chị về." (TKiều)
- Động từ tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai)
- chuyện đó để sau hẵng hay
- Tính từ được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu
- hát rất hay
- bộ phim hay
- văn hay chữ tốt
- lời hay ý đẹp
- nói hay lắm!
- Trái nghĩa: dở
- Tính từ được đánh giá cao, là đạt yêu cầu, có tác dụng mang lại hiệu quả như mong muốn
- ngựa hay
- một sáng kiến hay
- vị thuốc hay
- Tính từ có tác dụng đem lại sự tốt lành
- nói điều hay, làm việc tốt
- lời hay lẽ phải
- gặp chuyện không hay
- Tính từ (Khẩu ngữ) có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú
- cô bé có đôi mắt nhìn rất hay
- Phụ từ một cách thường xuyên
- hay về quê
- hay đi chơi
- hay đọc sách khuya
- Đồng nghĩa: năng
- Kết từ từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại
- không biết nên đi hay ở
- em còn nhớ hay em đã quên?
- có biết hay không?
- Đồng nghĩa: hay là, hoặc
Hay trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Hay. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hay trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hay đa phần là mệnh Mộc.
Tên Hay trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hay trong thần số học
H | A | Y |
---|---|---|
1 | 7 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học