Tên Hề
Hề là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Hề (係) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Hề
"Hề" là "người biểu diễn hài kịch, trò hề". Ngoài ra, hề còn có nghĩa là "lối đi nhỏ, đường tắt". Tên Hề là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự hài hước, vui vẻ, mang đến tiếng cười cho mọi người.
Giới tính vả tên đệm cho tên Hề
Giới tính thường dùng
Tên Hề được dùng cho Cả Nam và Nữ với độ phân bố giới tính khá cân bằng, là tên phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Khi đặt tên, nên chọn tên đệm phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hề
Trong tiếng Việt, Hề (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Hề cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Hề hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hề
Mức Độ phổ biến
Tên Hề không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.842 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Hề được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Hề trong tiếng Việt
Định nghĩa Hề trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Vai hài, chuyên biểu diễn để giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu, làm vui cho khán giả. Ví dụ:
- Hề chèo.
- Diễn viên chuyên đóng các vai hề.
- Động từ
Có quan hệ trực tiếp làm chịu ảnh hưởng, chịu tác động. Ví dụ:
- Nhà bị cháy nhưng không ai hề gì.
- Đồng nghĩa: hề hấn.
- Trợ từ
Từ dùng để khẳng định ý phủ định về sự việc không bao giờ xảy ra hoặc để xảy ra. Ví dụ:
- Việc đó tôi không hề hay biết.
- Chưa hề đến đó.
Cách đánh vần tên Hề trong Ngôn ngữ ký hiệu
- H
- ề
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Hề trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Hề" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: hề đồng, trò hề, hề mồi...
Tên Hề trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hề trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Hề có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hề phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 稀: Thưa thớt, ít ỏi.
- 嘻: Tiếng cười vui vẻ, sảng khoái.
- 兮: Chẳng hề.
Tên Hề trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Hề thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Hề
Chữ cái | H | Ề |
---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | |
Phụ Âm | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Hề
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Hề
Ý nghĩa thực sự của tên Hề là gì?
"Hề" là "người biểu diễn hài kịch, trò hề". Ngoài ra, hề còn có nghĩa là "lối đi nhỏ, đường tắt". Tên Hề là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự hài hước, vui vẻ, mang đến tiếng cười cho mọi người.
Tên Hề nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hoạt bát, Nhẹ nhàng, Hài hước, Vui vẻ, Dễ thương là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Hề cho con.
Tên Hề phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Hề được dùng cho Cả Nam và Nữ với độ phân bố giới tính khá cân bằng, là tên phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Khi đặt tên, nên chọn tên đệm phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Tên Hề có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Hề không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.842 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Hề được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Hề là gì?
Trong Hán Việt, tên Hề có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hề phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 稀: Thưa thớt, ít ỏi.
- 嘻: Tiếng cười vui vẻ, sảng khoái.
- 兮: Chẳng hề.
Trong phong thuỷ, tên Hề mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Hề thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Hề: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Hề: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Hề: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.