Ý nghĩa của tên Hi
Tên Hi mang một ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho hy vọng, ước mơ, tương lai tươi sáng. Nó thể hiện khát vọng về một cuộc sống tốt đẹp hơn, tràn đầy niềm vui và hạnh phúc. Tên Hi còn gắn liền với sự tò mò, ham học hỏi và khả năng thích nghi mạnh mẽ với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hi Đang giảm dần
Tên Hi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Hi
Tên Hi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hi là nam giới:
Gia Hi, Minh Hi, Quốc Hi, Sen Hi, Ngọc Hi
Các tên đệm cho tên Hi là nữ giới:
Xuân Hi, Bé Hi, Tiểu Hi, Kim Hi
Có tổng số 10 đệm cho tên Hi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hi.
Hi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
Hi trong từ điển Tiếng Việt
Hi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Hi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hi đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hi trong thần số học
H | I |
---|---|
9 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học