Ý nghĩa của tên Hinh
Tên Hinh trong tiếng Hán có nghĩa là "hình ảnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng quan sát nhạy bén. Người sở hữu tên Hinh thường có khả năng ghi nhớ tốt, tư duy logic và có năng khiếu về nghệ thuật. Họ là những người có tính cách hòa đồng, thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể hơi nhút nhát và thiếu tự tin vào bản thân. Với sự nỗ lực và kiên trì, những người tên Hinh có thể đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hinh Đang giảm dần
Tên Hinh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hinh phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.07% |
2 | Nam Định | 0.07% |
3 | Điện Biên | 0.06% |
4 | Lai Châu | 0.06% |
5 | Sơn La | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hinh
Tên Hinh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hinh là nam giới:
Văn Hinh, Xuân Hinh, Quang Hinh, Đức Hinh, Gia Hinh, Sỹ Hinh, Nguyên Hinh
Có tổng số 20 đệm cho tên Hinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hinh.
Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Hinh trong từ điển Tiếng Việt
Hinh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Hinh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hinh đa phần là mệnh Kim.
Tên Hinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hinh trong thần số học
H | I | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học