Từ điển tên

Tên HinhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hinh

Tên Hinh trong tiếng Hán có nghĩa là "hình ảnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng quan sát nhạy bén. Người sở hữu tên Hinh thường có khả năng ghi nhớ tốt, tư duy logic và có năng khiếu về nghệ thuật. Họ là những người có tính cách hòa đồng, thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể hơi nhút nhát và thiếu tự tin vào bản thân. Với sự nỗ lực và kiên trì, những người tên Hinh có thể đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

152 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hinh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hinh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hinh Đang giảm dần

Tên Hinh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hinh phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hinh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.07%
2 Nam Định 0.07%
3 Điện Biên 0.06%
4 Lai Châu 0.06%
5 Sơn La 0.06%
Bản đồ phân bố tên Hinh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hinh

Tên Hinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hinh là nam giới:

Văn Hinh, Xuân Hinh, Quang Hinh, Đức Hinh, Gia Hinh, Sỹ Hinh, Nguyên Hinh

Có tổng số 20 đệm cho tên Hinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hinh.

No ad for you

Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hinh trong từ điển Tiếng Việt

Hinh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Hinh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hinh đa phần là mệnh Kim.

Tên Hinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hinh sang thần số học
HINH
9
858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu