Tên Họ
Họ là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Họ (户) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Họ
Họ là một nhóm người có chung tổ tiên, dòng dõi, huyết thống, sống cùng nhau trong một cộng đồng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Họ
Giới tính thường dùng
Tên Họ sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Họ.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Họ
Trong tiếng Việt, Họ (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Họ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Họ hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Họ
Mức Độ phổ biến
Họ là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.415 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Họ trên toàn Việt Nam.
Tên Họ trong tiếng Việt
Định nghĩa Họ trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Tập hợp gồm những người có cùng một tổ tiên, một dòng máu. Ví dụ:
- Con cháu họ Trần.
- Anh em trong họ.
- Thấy người sang bắt quàng làm họ (tng).
- Đồng nghĩa: gia tộc.
- 2. Danh từ
Tiếng đặt trước tên riêng, dùng chung cho những người cùng một họ để phân biệt với họ khác. Ví dụ:
- Ghi rõ họ tên.
- Cùng mang họ Phạm, nhưng không phải anh em.
- 3. Danh từ
Quan hệ họ hàng, nhưng không phải ruột thịt. Ví dụ:
- Em họ.
- Bác họ.
- Ông chú họ (em trai họ của cha).
- 4. Danh từ
Đơn vị phân loại sinh học, dưới bộ, trên giống.
Ví dụ: Họ ba ba thuộc bộ rùa.
- 5. Danh từ
Hình thức vay lẫn nhau bằng cách góp tiền theo định kì, để lần lượt cho từng người nhận. Ví dụ:
- Chơi họ.
- Đóng họ.
- Đồng nghĩa: hụi.
- 6. Đại từ
Từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba, số nhiều. Ví dụ:
- Không biết họ là ai.
- Họ đến rồi lại đi ngay.
- 7. Đại từ
. tiếng hô cho trâu bò đứng lại.
Cách đánh vần tên Họ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- H
- ọ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Họ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Họ" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: hàng họ, họ hàng, dòng họ...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Họ vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Họ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Họ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Họ có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Họ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 户: Dòng họ, họ hàng, họ tên.
- 𬇋: Dòng họ, họ hàng, họ tên.
- 𣱆: Dòng họ, họ hàng, họ tên.
Tên Họ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Họ thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Họ
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Họ
Chữ cái | H | Ọ |
---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |
Phụ Âm | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Họ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!