Ý nghĩa của tên Hổ
Nghĩa là cọp, chỉ sức mạnh to lớn, phong thái chúa tể oai nghiêm. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hổ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hổ Đang tăng dần
Tên Hổ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hổ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hổ phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 0.05% |
2 | Gia Lai | 0.04% |
3 | Bình Định | 0.04% |
4 | Bình Thuận | 0.04% |
5 | Ninh Thuận | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hổ
Tên Hổ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hổ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hổ là nam giới:
Văn Hổ, Phi Hổ, Đình Hổ, Mạnh Hổ, Minh Hổ, Đông Hổ, Tấn Hổ, Quế Hổ, Y Hổ
Có tổng số 24 đệm cho tên Hổ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hổ.
Hổ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hổ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ổ
-
Hổ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hổ
- Danh từ thú dữ lớn, cùng họ với mèo, lông màu vàng hoặc trắng có vằn đen.
- Đồng nghĩa: cọp, hùm, kễnh, khái
- Động từ (Từ cũ, Ít dùng) tủi thẹn, tự cảm thấy mình xấu, kém cỏi
- xấu chàng hổ ai (tng)
- "Hổ sinh ra phận thơ đào, Công cha nghĩa mẹ kiếp nào trả xong." (TKiều)
Hổ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 23 từ ghép với từ Hổ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hổ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hổ đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hổ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hổ trong thần số học
H | Ổ |
---|---|
6 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học