Ý nghĩa tên Hoài Thiện
Hoài Thiện là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang lại nhiều kỳ vọng tốt đẹp cho người sở hữu. Tên Hoài Thiện được ghép từ hai chữ Hán "Hoài" và "Thiện", có nghĩa như sau: Hoài: Có nghĩa là "nhớ nhung", "huân hoài", hoài bão, lý tưởng cao đẹp.- Thiện: Có nghĩa là "tốt lành", "nhân hậu", "có lòng nhân ái", "trung thực", "chính trực", "biết giúp đỡ người khác". Kết hợp lại, tên Hoài Thiện mang ý nghĩa là người có hoài bão lớn, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, có tấm lòng nhân ái, luôn biết giúp đỡ người khác. Đây là một cái tên thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ trở thành người có nhân cách tốt, sống có ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hoài tên Thiện
Tên đệm Hoài
Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Đệm "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Hoài Thiện
Tên ghép với đệm Hoài
Có tổng số 283 tên ghép với đệm Hoài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoài Bổn, Hoài Khương, Hoài Kiên, Hoài Vọng, Hoài Đông, Hoài Dương, Hoài Thịnh, Hoài Luân, Hoài Nghĩa,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Thiện, Hùng Thiện, Long Thiện, Nam Thiện, Nhân Thiện, Khắc Thiện, Đăng Thiện, Phú Thiện, Viết Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoài Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hoài Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoài Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoài Thiện
Giới tính
Tên Hoài Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoài Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hoài kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoài và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoài Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hoài Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hoài Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
o
-
-
à
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Hoài Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hoài Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hoài Thiện bao gồm:
- Đệm Hoài có 3 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoài Thiện có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hoài Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hoài là mệnh Thủy và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoài Thiện cần xác định rõ ràng đệm Hoài và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoài Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hoài Thiện trong thần số học
H | O | À | I | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | 9 | 9 | 5 | |||||
8 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.