Ý nghĩa tên Đình Thiện
Đình Thiện là một cái tên hay và ý nghĩa dành cho cả bé trai và bé gái. Nó mang trong mình nhiều lớp ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho những phẩm chất tốt đẹp và một cuộc sống sung túc, hạnh phúc. "Đình" (亭) có nghĩa là "lâu đài", "điền trang", hàm ý về một nơi ở rộng rãi, khang trang và thoải mái. Nó cũng biểu thị sự vững chãi, kiên cố và trường tồn. "Thiện" (善) nghĩa là "tốt", "lành", "nhân đức". Đây là một phẩm chất rất đáng quý, thể hiện sự lương thiện, lòng tốt và tấm lòng nhân ái. Khi kết hợp lại, tên Đình Thiện mang ý nghĩa về một người có cuộc sống ấm no, hạnh phúc, được mọi người yêu quý và kính trọng nhờ những phẩm chất tốt đẹp của mình. Đây là một cái tên rất phù hợp để đặt cho con cái với mong muốn chúng sẽ có một cuộc sống thuận lợi, thành công và tràn đầy hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Thiện
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Đình Thiện
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Phương, Đình Thuận, Đình Khoa, Đình Linh,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Thiện, Bá Thiện, Bảo Thiện, Đăng Thiện, Duy Thiện, Phúc Thiện, Quốc Thiện, Xuân Thiện, Phước Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Thiện Đang tăng dần
Tên Đình Thiện được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đình Thiện phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thanh Hóa | 0.02% |
2 | Hải Dương | 0.02% |
3 | Gia Lai | 0.02% |
4 | Khánh Hòa | 0.02% |
5 | Bình Phước | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Thiện
Giới tính
Tên Đình Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Đình Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Thiện bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Thiện có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Thiện cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Thiện trong thần số học
Đ | Ì | N | H | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.