Ý nghĩa của tên Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiện Đang giảm dần
Tên Thiện được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thiện phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.61%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.61% |
2 | Khánh Hòa | 0.58% |
3 | Bình Thuận | 0.58% |
4 | Đà Nẵng | 0.56% |
5 | Quàng Nam | 0.47% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thiện
Tên Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thiện là nam giới:
Văn Thiện, Minh Thiện, Đức Thiện, Ngọc Thiện, Chí Thiện, Hoàng Thiện, Hữu Thiện, Quang Thiện, Thanh Thiện
Các tên đệm cho tên Thiện là nữ giới:
Thị Thiện, Kim Thiện, Mỹ Thiện, Diệu Thiện, Thu Thiện, Bích Thiện, Vĩ Thiện, Út Thiện, Hoan Thiện
Có tổng số 156 đệm cho tên Thiện. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thiện.
Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Thiện trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thiện
- Tính từ (phẩm chất, hành vi của con người) tốt, lành, hợp với đạo đức (nói khái quát)
- làm điều thiện
- nhàn cư vi bất thiện (tng)
- Trái nghĩa: ác
Thiện trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Thiện. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thiện trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thiện đa phần là mệnh Kim.
Tên Thiện trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thiện trong thần số học
T | H | I | Ệ | N |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học