Từ điển tên

Tên ThiệnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

484 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiện Đang giảm dần

Tên Thiện được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thiện phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.61%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thiện phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Trà Vinh 0.61%
2 Khánh Hòa 0.58%
3 Bình Thuận 0.58%
4 Đà Nẵng 0.56%
5 Quàng Nam 0.47%
Bản đồ phân bố tên Thiện theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thiện

Tên Thiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thiện là nam giới:

Văn Thiện, Minh Thiện, Đức Thiện, Ngọc Thiện, Chí Thiện, Hoàng Thiện, Hữu Thiện, Quang Thiện, Thanh Thiện

Các tên đệm cho tên Thiện là nữ giới:

Thị Thiện, Kim Thiện, Mỹ Thiện, Diệu Thiện, Thu Thiện, Bích Thiện, Vĩ Thiện, Út Thiện, Hoan Thiện

Có tổng số 156 đệm cho tên Thiện. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thiện.

No ad for you

Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thiện trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thiện

Thiện trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Thiện. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thiện trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thiện đa phần là mệnh Kim.

Tên Thiện trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện sang thần số học
THIN
95
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu