No ad for you

Ý nghĩa tên Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành. Đặt con tên là "Thiện" mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thiện

Tên Thiện rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Thiện chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thiện

Trong tiếng Việt, Thiện (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Thiện cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Thiện hay như:

Tham khảo thêm danh sách 216 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thiện hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện

Mức Độ phổ biến

Tên Thiện thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Thiện là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 102 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Thiện không còn được ưa chuộng như những năm 1990 đổ về trước và chưa thấy có dấu hiệu gia tăng trở lại. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.75%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Thiện khá phổ biến tại Trà Vinh. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Thiện. Các khu vực ít hơn như Đà Nẵng, Bình Thuận và Khánh Hòa.

No ad for you

Tên Thiện trong tiếng Việt

Định nghĩa Thiện trong Từ điển tiếng Việt

Tính từ

(phẩm chất, hành vi của con người) tốt, lành, hợp với đạo đức (nói khái quát). Ví dụ:

  • Làm điều thiện.
  • Nhàn cư vi bất thiện (tng).
  • Trái nghĩa: ác.

Cách đánh vần tên Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • i
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thiện trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thiện" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: từ thiện, hướng thiện, thân thiện...

Tên Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thiện có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thiện phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tốt, lòng tốt, tấm lòng nhân hậu, hướng thượng.
  • : Độc chiếm, khả năng vượt trội.
  • : Biến đổi dần.

Tên Thiện trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thiện thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thiện

Bảng quy đổi tên Thiện sang Thần số học
Chữ cáiTHIN
Nguyên Âm95
Phụ Âm285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thiện

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thiện

Ý nghĩa thực sự của tên Thiện là gì?

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành. Đặt con tên là "Thiện" mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên Thiện nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hiền lành, Nhân hậu, Tốt bụng, Lương thiện, Hướng thiện là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thiện cho con.

Tên Thiện phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thiện chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Thiện có phổ biến tại Việt Nam không?

Thiện là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 102 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thiện hiện nay thế nào?

Tên Thiện không còn được ưa chuộng như những năm 1990 đổ về trước và chưa thấy có dấu hiệu gia tăng trở lại. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.75%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thiện nhất?

Tên Thiện khá phổ biến tại Trà Vinh. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Thiện. Các khu vực ít hơn như Đà Nẵng, Bình Thuận và Khánh Hòa.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thiện là gì?

Trong Hán Việt, tên Thiện có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thiện phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tốt, lòng tốt, tấm lòng nhân hậu, hướng thượng.
  • : Độc chiếm, khả năng vượt trội.
  • : Biến đổi dần.
Trong phong thuỷ, tên Thiện mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thiện thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thiện: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Thiện: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Thiện: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên