Từ điển tên

Tên HonÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hon

Hon là một cái tên đầy nữ tính và nhẹ nhàng, mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc. Trong tiếng Việt, "Hon" có nghĩa là "sự ngọt ngào, dịu dàng". Cái tên này gợi lên hình ảnh của một người phụ nữ nhẹ nhàng, ấm áp, dịu dàng, luôn toát lên sự duyên dáng và quyến rũ. Ngoài ra, tên Hon còn có nguồn gốc từ tiếng Trung, có nghĩa là "loài chim hồng hạc". Loài chim này được biết đến với vẻ đẹp duyên dáng, sự thanh lịch và khả năng thích nghi tuyệt vời. Do đó, tên Hon còn mang ý nghĩa biểu tượng cho sự duyên dáng, khả năng thích nghi và sự kiên trì. Những người sở hữu cái tên Hon thường có tính cách nhẹ nhàng, chu đáo. Họ thường là những người tốt bụng, biết quan tâm đến người khác. Họ cũng rất thông minh, sáng tạo và có khả năng thích nghi tốt với các môi trường khác nhau. Nhìn chung, tên Hon mang trong mình nhiều ý nghĩa đẹp đẽ, tượng trưng cho sự dịu dàng, duyên dáng, sự thông minh và khả năng thích nghi. Đây là một cái tên vô cùng ý nghĩa và phù hợp với những cô gái có tính cách nhẹ nhàng, ấm áp và có sức hấp dẫn riêng. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hon

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hon Đang giảm dần

Tên Hon được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hon. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Hon

Tên Hon thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hon. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hon là nam giới:

Văn Hon, Tý Hon

Các tên đệm cho tên Hon là nữ giới:

Thị Hon, Xiêu Hon, Thùy Hon

Có tổng số 5 đệm cho tên Hon. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hon.

No ad for you

Hon trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hon trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hon trong từ điển Tiếng Việt

Hon trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Hon. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hon trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hon đa phần là mệnh Mộc.

Tên Hon trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hon trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hon sang thần số học
HON
6
85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hon

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hon

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hon / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu