Ý nghĩa của tên Hong
Tên Hồng trong tiếng Hán có nghĩa là "hoa hồng", biểu tượng cho sự xinh đẹp, thơm ngát và kiêu sa. Người mang tên Hồng thường có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng, luôn toát lên vẻ đẹp đằm thắm và thuần khiết. Họ sở hữu tâm hồn lãng mạn, giàu tình cảm, luôn biết cách tạo nên sự ấm áp và hạnh phúc cho những người xung quanh. Ngoài ra, người tên Hồng còn có trí thông minh, nhanh trí và biết cách ứng biến linh hoạt trong mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hong
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hong Đang giảm dần
Tên Hong được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hong. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Hong
Tên Hong thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hong. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hong là nữ giới:
Có tổng số 5 đệm cho tên Hong. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hong.
Hong trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hong trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
o
-
-
n
-
-
g
-
Hong trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hong
- Động từ làm cho khô đi bằng cách để ở chỗ thoáng gió hoặc chỗ gần lửa hay có ánh nắng dịu
- hong quần áo
- hong tay trên bếp
- đứng trước gió để hong tóc
- Đồng nghĩa: hơ
Hong trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Hong. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hong trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hong đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Hong trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hong trong thần số học
H | O | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học